Học tiếng Nhật
Học tiếng Nhật qua Giáo trình Minnano Nihongo
Ngữ pháp bài 28
文法(ぶんぽう) : Ngữ pháp
1/ Hai hành động xảy ra song song :
- CN は + V1ます(bỏ ます) + ながら、V2ます / ました / ています。 vừa làm ....(hành đông 1) vừa làm....(hành động 2) (Dùng để miêu tả một người nào đó làm 2 hành động khác nhau ( V1, V2) cùng một lúc. Hành động V2 được coi là hành động chính trong câu) vd: テレビを見ながら、食べます。Vừa xem TV vừa ăn.
2/ Chỉ ra 2 hay nhiều nguyên nhân dẫn đến hành động :
- ....も....Vる +し 、....も....Vる+し 、それに、....ます / です。 - ....も....Aい +し、....も....Aい+し、それに、....ます / です。 - ....も....Aな( bỏ na ) + だ +し、....も....Aな( bỏ na ) + だ +し、 それに、....ます / です。 - ....も....N + だ +し、....も....N + だ +し 、それに、....ます / です。 vừa....vừa.....、hơn thế nữa..... (Dùng khi muốn diễn đạt những ý kiến đồng nhất: ví dụ như Anh ấy vừa đẹp trai, tiếng Nhật lại giỏi ......) ví dụ : ー にもつも 多いし 、 雨も ふって いるし 、タクシーで 帰ります。 - Hàng hoá vừa nhiều , trời lại mưa nữa , cho nên đón taxi về . ー 李さんはピアノも 弾けるし、ダンスもできるし、それに歌も 歌えます。 - Anh Ri vừa có thể chơi được Piano vừa có thể nhảy được, hơn nữa lại có thể hát được. ー 値段も 安いし、味も いいし、いつもこの店で食べています。 - Giá vừa rẻ, lại vừa ngon nên lúc nào (tôi) cũng ăn ở quán này. - 彼女は きれいだし、親切だし、それに 英語も話せます。 - Cô ấy vừa xinh lại vừa thân thiện,hơn nữa còn có thể nói được tiếng Anh.