1. Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật hiệu quả

  • Đăng bởi: Học Tiếng Nhật
  • Lượt xem: 4514

Cách sử dụng những trợ từ thường dùng trong tiếng Nhật. Các trợ từ thường được nói đến trong tiếng Nhật là て、に、を、は、が. Nếu ta nói đến bộ khung chính trong câu văn tiếng Nhật…

Jan 27

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ば~ほど

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 6928

「急げば急ぐほど遅くなる」は逆説である。 More haste, less speed is a paradox.
Vの角度が広ければ広いほど、スピードは緩やかになる。 The wider the V, the slower the speed.

Dec 25

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 ~ようにする

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4556

あなたは英語で自分自身が理解されるようにすることができますか。
Can you make yourself understood in English?

Dec 24

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ように

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5086

「さぁ、私のようにホップ、スキップ、ジャンプ」小さい白いウサギが言いました。
“Let’s play Hop Skip And Jump like me,” said the little white rabbit.

Dec 24

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ようになる

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4034

2030年までには、全人口の21パーセントが65歳を越すようになる。
By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five.

Dec 24

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ のような

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5571

アインシュタインにとって理論物理学は遊びのようなものだったが、
そんな彼も税金の計算となるとからきし駄目だった。

Dec 24

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các loại trợ từ cho hành động

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3957

タバコを すいますか。Bạn có hút thuốc lá không?
いいえ、すいません。Không, tôi không hút.
どようび、なにを しましたか。Thứ 7, bạn đã làm gì?

Dec 24

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Dạng nối câu và Dạng kết thúc câu

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 9057

学校に通っていてアルバイトもしました。
Gakkou ni kayotte ite arubaito mo shimashita.
Tôi đi học và cũng đi làm thêm.

Dec 19

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (91-95)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3438

91. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.

Dec 19

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tính từ đuôi い 

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 7408

ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài

Dec 16

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ thể bị động

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7283

Bị động
-Meri san wa okaasan ni shinaremashita
Mari bị chết bởi mẹ cô ta

Dec 15

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N1 (701-750)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2295

701 彩 … thái … サイ イロド. … … sắc thái
702 泰 … thái … タ … … thái bình
703 惨 … thảm … サン ザン … みじ.め いた.む むご.い … thảm thương, thảm sát

Dec 15

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ ở “Thì hòan thành”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2631

する
した
勉強する (benkyō suru, học)

Dec 12

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (81-85)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4449

81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)

Dec 08

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự “Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2778

ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho);
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).

Dec 04

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự ghép N3

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3827

自由 じゆう tự do
生徒 せいと sinh đồ
階段 かいだん giai đoạn

Dec 04

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3917

Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で
助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」

Dec 03

18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “3 loại câu cơ bản”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3854

好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura

Nov 26

19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ “Dạng khiêm tốn và kính cẩn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6284

-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu.
Tôi sẽ gọi ông Tanaka.
-Hiru made ni onaoshi shimasu.

Nov 26

20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ “HODO” Phạm vi hoặc mức độ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3953

-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.

Nov 26