1. Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật hiệu quả
Cách sử dụng những trợ từ thường dùng trong tiếng Nhật. Các trợ từ thường được nói đến trong tiếng Nhật là て、に、を、は、が. Nếu ta nói đến bộ khung chính trong câu văn tiếng Nhật…
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ば~ほど
「急げば急ぐほど遅くなる」は逆説である。 More haste, less speed is a paradox.
Vの角度が広ければ広いほど、スピードは緩やかになる。 The wider the V, the slower the speed.
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 ~ようにする
あなたは英語で自分自身が理解されるようにすることができますか。
Can you make yourself understood in English?
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ように
「さぁ、私のようにホップ、スキップ、ジャンプ」小さい白いウサギが言いました。
“Let’s play Hop Skip And Jump like me,” said the little white rabbit.
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ようになる
2030年までには、全人口の21パーセントが65歳を越すようになる。
By 2030 twenty-one percent of its population will be over sixty-five.
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3: ~ のような
アインシュタインにとって理論物理学は遊びのようなものだったが、
そんな彼も税金の計算となるとからきし駄目だった。
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các loại trợ từ cho hành động
タバコを すいますか。Bạn có hút thuốc lá không?
いいえ、すいません。Không, tôi không hút.
どようび、なにを しましたか。Thứ 7, bạn đã làm gì?
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Dạng nối câu và Dạng kết thúc câu
学校に通っていてアルバイトもしました。
Gakkou ni kayotte ite arubaito mo shimashita.
Tôi đi học và cũng đi làm thêm.
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (91-95)
91. Trạng từ どろどろ (dorodoro)
Thường đi với ~だ(~da), ~の(~no), ~する(~suru).
Diễn tả trạng thái giống như bùn lõng bõng, hay là trạng thái bị vấy bẩn do bùn.
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tính từ đuôi い
ひどい==>nghiêm trọng ,trầm trọng
太い(ふとい)==>béo ,mập
細い(ほそい)==>thon thả (dáng người) ,thon dài
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ thể bị động
Bị động
-Meri san wa okaasan ni shinaremashita
Mari bị chết bởi mẹ cô ta
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự N1 (701-750)
701 彩 … thái … サイ イロド. … … sắc thái
702 泰 … thái … タ … … thái bình
703 惨 … thảm … サン ザン … みじ.め いた.む むご.い … thảm thương, thảm sát
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ ở “Thì hòan thành”
する
した
勉強する (benkyō suru, học)
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (81-85)
81.Trạng từ びりびり(biribiri)
82. Trạng từ ごろごろ(gorogoro)
83. Trạng từぶくぶく(bukubuku)
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự “Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái”
ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji);
văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho);
xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự ghép N3
自由 じゆう tự do
生徒 せいと sinh đồ
階段 かいだん giai đoạn
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ
Trợ từ chỉ nơi chốn trong tiếng Nhật に、で
助詞のポイント① 場所の 「に」 と 「で」
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “3 loại câu cơ bản”
好きな食べ物はてんぷらです。
Suki na tabemono wa tenpura desu( suki na 好きな: ưa thích, tabemono: phần trên )
Món ăn ưa thích của tôi là tempura
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Động từ “Dạng khiêm tốn và kính cẩn”
-Watakushi ga Tanaka san o oyobi shimasu.
Tôi sẽ gọi ông Tanaka.
-Hiru made ni onaoshi shimasu.
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trợ từ “HODO” Phạm vi hoặc mức độ
-Sen en hodo desu
Nó khoảng 1000 Yên
-Isshuukan hodo de dekimasu.