1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6765

* ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc.
きごう
kigou

Nov 24

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Cách sử dụng trợ từ で”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4426

豆腐は大豆で作ります。 Đậu phụ làm bằng đậu tương.
これは粘土で作ったはちです。 Cái này làm bắng đất sét.

Nov 24

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ “Thể cầu khiến”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4267

にさせる
簡単 (kantan, đơn giản)
簡単にさせる (kantan nisaseru)

Nov 23

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ “Từ tượng hình, tượng thanh (76-80)”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4246

1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.

Nov 23

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Thì chưa hoàn thành”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2691

(私は)買い物をする ((watashi wa) kaimono o suru, (Tôi) mua sắm. / (Tôi) sẽ mua sắm).
(私は)明日勉強する ((watashi wa) ashita benkyō suru, (Tôi) ngày mai sẽ học)

Nov 21

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Danh từ hóa “

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3737

Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.

Nov 15

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2594

101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって

Nov 13

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2451

81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない

Nov 13

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2539

61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで

Nov 13

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2340

41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために

Nov 13

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2727

21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい

Nov 13

12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2946

1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる

Nov 13

13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Càng Càng”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5840

① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi

Nov 13

14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~というと~といえば

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4342

① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A

Nov 13

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~ついでに

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5444

① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ

Nov 13

16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 15351

-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu

Nov 11

17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2842

-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh

Oct 30

18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bảng “Tôn kính ngữ của Danh từ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3402

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:46 PM3402 Lượt xemỞ cấp độ đơn vị danh từ, có thể dung tiếp đầu ngữ 「お」và「ご」 để tạo thành kính ngữ. Chia […]

Oct 22

19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc câu trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4141

Trật tự từ tiếng Nhật cơ bản là Chủ ngữ – Bổ ngữ – Động từ. Sự liên kết Chủ ngữ, Bổ ngữ hay các yếu tố ngữ pháp khác thường được đánh dấu bằng trợ từ joshi (助詞)

Oct 20

20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Mẫu câu “So sánh hơn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 8110

A は Bより 何々です。
(A wa B yori naninani desu.)
A thì gì đó hơn B.

Oct 10