1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME
* ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc.
きごう
kigou
2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Cách sử dụng trợ từ で”
豆腐は大豆で作ります。 Đậu phụ làm bằng đậu tương.
これは粘土で作ったはちです。 Cái này làm bắng đất sét.
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Chia động từ và tính từ “Thể cầu khiến”
にさせる
簡単 (kantan, đơn giản)
簡単にさせる (kantan nisaseru)
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Trạng từ “Từ tượng hình, tượng thanh (76-80)”
1. 朝から雨がざあざあ降っている。
Asa kara ame ga zaazaa futte iru.
Trời đổ mưa ào ào từ buổi sáng.
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Thì chưa hoàn thành”
(私は)買い物をする ((watashi wa) kaimono o suru, (Tôi) mua sắm. / (Tôi) sẽ mua sắm).
(私は)明日勉強する ((watashi wa) ashita benkyō suru, (Tôi) ngày mai sẽ học)
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – “Danh từ hóa “
Nói thì dễ hơn làm.
-Yamada san wa oshieru no o yamemashita.
Ông Yamada nghĩ dạy.
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 6
101_~における
102_~にかかわらず
103_~に代わって
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 5
81_~てしかたがない
82_~てしようがない
83_~てたまらない
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 4
61_~おいて(於いて)
62_~げ
63_~つもりで
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 3
41_~に違いない
42_~なかなか
43_~ために
11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 2
21_~たものだ
22_~たて
23_~ぐらい
12. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật: Phần 1
1_〜たばかり
2_ようになる
3_ことになる
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc “Càng Càng”
① 相撲では、太っているほど有利だ
Sumo thì càng béo càng có lợi
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~というと~といえば
① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった
そうですね
Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc ~ついでに
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Nguyên tắc “trật tự từ trong câu” tiếng Nhật
-kare wa mainichi uchi de shinbun wo takusan yomimasu
-kono kodomotachi wa nihonjin desu
-shinbun ga teuburu no ue ni arimasu
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ
-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bảng “Tôn kính ngữ của Danh từ”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:46 PM3471 Lượt xemỞ cấp độ đơn vị danh từ, có thể dung tiếp đầu ngữ 「お」và「ご」 để tạo thành kính ngữ. Chia […]
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc câu trong tiếng Nhật
Trật tự từ tiếng Nhật cơ bản là Chủ ngữ – Bổ ngữ – Động từ. Sự liên kết Chủ ngữ, Bổ ngữ hay các yếu tố ngữ pháp khác thường được đánh dấu bằng trợ từ joshi (助詞)
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Mẫu câu “So sánh hơn”
A は Bより 何々です。
(A wa B yori naninani desu.)
A thì gì đó hơn B.