Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp:
~というと
~といえば
Lấy lên một ví dụ làm đại diện liên quan đến chủ đề ~
Mẫu câu:
① 昨日、ジョンさんに会いましたよ。そうですか。ジョンさんといえば A 社に就職が決まった そうですね Hôm qua, tớ gặp anh John đấy, Thế à, anh John à, hình như đã được nhận vào làm ở công ty A ② イタリアといえば、パスポートを落 として困ったことを思い出します Nói về Italia, lại nhớ cái lần khốn khổ vì mất hộ chiếu ③ 最近水道の水がまずいですね。水がまずいといえば、最近いい浄水器 が出たそうですよ Gần đây nước máy chán nhỉ. Nước chán à, gần đây mới có loại máy lọc hay lắm đấy