BÀY TỎ
1. 愛しています Aishite imasu: Anh yêu em 2.ねえ、私のこと愛してる? Nee watashi no koto aishiteru?: em có yêu anh không? 3. 好き?嫌い?はっきりして! Suki? Kirai? Hakkiri shite!: Em yêu hay em ghét anh? Em cảm thấy như thế nào? 4.あなたがずっと好きでした。 Anata ga zutto suki deshita: em vẫn luôn luôn yêu anh 5.あなたは私にとって大切な人です。 Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu: anh là người rất đặc biệt đối với em. 6.君は僕にとって大切な人だ。 Kimi wa boku ni totte taisetsu na hito da: em rất đặt biệt đối với anh. 7.あなたのことを大切に思っています。 Anata no koto wo taisetsu ni omotte imasu : anh luôn quan tâm đến em. 8.私にはあなたが必要です。 Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu : em cần anh 僕にはあなたが必要なんだ。 Boku ni wa anata ga hitsuyou nanda : anh cần em 9.君(あなた)とずっと一緒にいたい。 Kimi (Anata) to zutto issho ni itai : (e/a) muốn được ở bên cạnh em mãi mãi 10.あなたを幸せにしたい。 Anata wo shiawase ni shitai : anh muốn làm em vui. 11.ずっと側にいたい。 Zutto soba ni itai : mong sao được bên (e/a) mãi mãi. 12.ずっと君を守ってあげたい。 Zutto kimi wo mamotte agetai : anh muốn được bảo về em mãi mãi. 13.あなたは私の初恋の人でした。 Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita: anh là người đâu tiên mà em yêu. 14.私のこともう愛してないの? Watashi no koto mou aishite naino?: anh không còn yêu em nữa sao? 15.僕のこと好きっていったのに嘘だったの? Boku no koto sukitte itta no ni uso datta no?: em đã nói dối rằng em thích anh có đúng như vậy không?
ĐÁP LẠI
1.あなたが信用できない。 Anata ga shinyou dekinai: Em không thể tin anh được Câu cùng nghĩa:あなたのことが信用できない。(Anata no koto ga shinyou dekinai ) 2.あなたに関心はありません。 anata ni kanshin wa arimasen : tôi không thích (e/a).
MỘT SỐ CÂU KHÁC
1.メールアドレス(or メルアド)交換しない? Meiru adoresu(meruado) koukan shinai? :ta có thể trao đổi email được không? 2. 電話番号聞いてもいい? Denwa bangou kiitemo ii? : em có thể cho anh số phone được không? 3. 暇な時に連絡くれる? Hima na toki ni renraku kureru? : khi nào rảnhhãy gọi cho anh nhé! 4.今度一緒にどこかに遊びに行きませんか?/行かない? Kondo issho ni dokoka ni asobini ikimasen ka?/ikanai? : lúc nào đó, em có muốn cùng anh đi đâu đó không? 5.今度の日曜日空いてる? Kondo no nichiyoubi aiteru? : Chủ nhật này em rảnh không? 6.今度映画でも観に行かない? Kondo eiga demo mini ikanai? :em muốn lúc nào đó cùng đi xem phim không ? 7.ちょっと美味しい店があるんだけど今度一緒にいかない? Chotto oishii mise ga arundakedo kondo issho ni ikanai? Anh biết 1 nhà hàng ngon lắm. Khi nào em có muốn đi với anh không? 8.二人でどこかに行かない? Futari de dokoka ni shokuji demo ikanai? : em có muốn đi đâu không- nơi chỉ có 2 người chúng ta mà thôi. 9.今度、デートしない? Kondo deito shinai? : e có muốn đi hẹn hò với anh không ? 10.よかったら、私(僕)と付き合ってくれる? Yokattara watashi/boku to tsukiatte kureru? : nếu có thể, em có thể hẹn hò với anh không? 11.私(僕)とお付き合いして下さい。 Watashi/Boku to otsukiai shite kudasai : xin hãy hẹn hò với anh 12. 私(僕)と付き合って下さい。 Watashi/Boku to tsukiatte kudasai : Hẹn hò với anh đi/nhé. 13.楽しみに しています。 tanoshimini shiteimasu : hi vọng/hẹn/mong gặp lại anh. 14.また 会って もらえませんか? Mata atte moraemasenka? :anh có thể đi hẹn hò với em lần nữa không? 15.良かったら 付き合って ください yokattara tsukiatte kudasai : nếu được thì hẹn hò với anh nhé.
Hỗ trợ học Hán Tự