Học tiếng Nhật Bản – Hội thoại tiếng Nhật “Duyên kỳ ngộ”
Kana
ピーター:ここがハチこうまえですか。 高瀬:そうです。 ピーター:ひとがいっぱいいますね。 高瀬:でしょう。ものすごいひとがいますよ。ところで、あのひとはおそいですね。 よし;とうちゃく!ぴったりです。どうも、こんにちは。 高瀬:はあ、いまにじはんですよ。 よし:そうです。ぴったりにじはんです。 高瀬:やくそくはにじですよ。 よし:あ~,では、きょうなにしますか。 高瀬:そうですね。 よし:とりあえず、109へいきましょう。 ピーター:109はなんですか。 よし:109はゆうめいなデパートです。かわいいふくはいっぱいあります。 そして、かわいいじょせいがいっぱいいます。いきましょう! ピーター:どこにありますか。 高瀬:あそこのあります。みえますか。 ピーター:はい、みえます。 よし:じゃ、いきましょう!しゅっぱつしんこう!
Kanji
ピーター:ここがハチ公前ですか。 高瀬:そうです。 ピーター:人がいっぱいいますね。 高瀬:でしょう。ものすごい人がいますよ。ところで、あの人は遅いですね。 よし;到着!ぴったりです。どうも、こんにちは。 高瀬:はあ、今二時半ですよ。 よし:そうです。ぴったり二時半です。 高瀬:約束は二時ですよ。 よし:あ~、では、今日何しますか。 高瀬:そうですね。 よし:とりあえず、109へ行きましょう。 ピーター:109は何ですか。 よし:109は有名なデパートです。可愛い服はいっぱいあります。 そして、可愛い女性がいっぱいいます。行きましょう! ピーター:どこにありますか。 高瀬:あそこのあります。見えますか。 ピーター:はい、見えます。 よし:じゃ、行きましょう!出発進行!
Tiếng Việt
Peter: Chỗ này là Hachikou à? Takase: Đúng vậy. Peter: Ở đây đông người quá nhỉ. Takase: Chú không à. Bao nhiêu là người. À mà, cái người đó đến muộn thật. Yoshi: Tôi đã đến! Vừa đúng giờ. Này, chào buổi chiều. Takase: Hả? Bây giờ là 2:30 rồi. Yoshi: Đúng thế. Vừa đúng 2:30. Takase: Chúng ta đã hẹn là 2h cơ mà. Yoshi: À..Mà, hôm nay chúng ta làm gi? Takase: Ừm... Yoshi: Trước tiên, chúng ta hãy đến 109 đi. Peter: 109 là gì vậy? Yoshi: 109 là 1 cửa hiệu nổi tiếng. Ở đấy có rất nhiều quần áo dễ thương, và rất nhiều những cô gái dễ thương. Peter: Nó ở đâu vậy? Takase: Ở đằng kia kìa. Anh có thấy không? Peter: Vâng, tôi thấy rồi. Yoshi: Vậy, Ta đi thôi! Tiến lên!
Từ vựng:
いっぱい (ippai):nhiều, đông, đầy
お仲いっぱい 「onaka ippai」: bụng đầy -> tôi no rồi (thông thường)
お仲が いっぱい です (lịch sự)
ぴったり: vừa (thời gian/ quần áo)
半 「はん」 (han): nửa
今二時半です= Bây giờ là 2:30
半分 「はんぶん」(hanbun): 1 nửa (của 1 cái gì đó) : cho tôi 1 nửa cái/phần/suất
全部 「ぜんぶ」(zenbun):cả – cho tôi cả cái/phần/suất
一口 「ひとくち」(hitokuchi): 1 miếng
とりあえず (toriaezu):bắt đầu làm gì, trước tiên
Nếu bạn vào quán, bạn có thể nói: とりあえずビール (toriaezu biiru): trước tiên cho tôi bia.
109 「いちまるきゅう」(ichi maru kyuu)
出発進行 「しゅっぱつしんこう」(shuppatsu shinkou): xuất phát, khởi hành, tiến lên!
—-
約束 「やくそく」(yakusoku): lời hứa, lời hẹn.
服 「ふく」(fuku): quần áo
女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm
見える 「みえる」(mieru) có thể nhìn thấy, thấy được. – dạng khả năng của động từ 見る(miru)
Học tiếng Nhật Bản