1. Tiếng Nhật giao tiếp – Những câu nói hằng ngày thông dụng nhất (Phần 1)
Thường thì người Việt chúng ta rất ít dùng câu nói “xin chào”, Ấy thế mà người Nhật lại rất quan trọng chuyện chào hỏi. Thậm chí dù rằng bạn hoàn toàn xa lạ chẳng quen chẳng biết họ …
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hội thoại giao tiếp đồng quê”
捕まえる (つかまえる) (tsukamaeru): bắt, tóm được
– はんにんを つかまえます。
(hannin wo tsukamaemasu) – bắt được kẻ phạm tội .
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân tích thành phần câu khi dịch tiếng Nhật
本人が主役 = bản thân là diễn viên chính
ドラマ = bộ phim truyền hình
=> 本人が主役のドラマ = bộ phim truyền hình mà bản thân là diễn viên chính
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách nối câu trong tiếng Nhật”
毎日勉強して一流大学に進学しようと思っています.
Tôi muốn học hàng ngày để vào được trường đại học hàng đầu.
I want to study everyday to get in a first ranking university.
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các tình huống làm việc trong nhà hàng”
Thích nhất là món nào?
なにが いちばん すきですか?(nani ga ichiban sukidesu ka)
Hy vọng giúp được các bạn một chút
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Những mẫu câu phán đoán”
① 彼女がそんなことをするは、信じがたい。
Cô ấy đến việc đó mà cũng làm được, thật khó tin.
② この仕事は私には引き受けがたい。
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Những mẫu câu biểu hiện căn cứ”
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
② 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Diễn tả hành động Cho và Nhận”
愛海:彼からチョコレートをもらったよ。
綾:そうなの?私の彼氏から何ももらっていないわ。
Manami: Tớ nhận được sô cô la từ bạn trai đấy.
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật
塩をちょうだい!Shio wo choudai! = Đưa tôi lọ muối!
ご飯を炊いてちょうだい!Gohan wo taite choudai! = Nấu cơm cho mẹ nhé!
(Cách nói thân mật trong gia đình, bạn thân)
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhật ngữ chửi luận trong tiếng Nhật
わからないか、このやろう! = Mày không hiểu à cái thằng chó này!
見えないかこのやろう!Mienai ka, kono yarou! = Mày mù hả thằng này!
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Danh sách tra cứu “Tên trong tiếng Nhật”
Vượng..旺旺..Shigeru
Vỹ..偉大河..Daiga
Xuân..春春夫..Haruo
12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hội thoại về gia đình”
Piitaa: Sakura, gokazoku wa yonin desu ne.
Sakura: Sou desu. Watashi no chichi wa tanoshii desu. Haha wa yasashii desu. Imouto wa kawaii desu
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Những câu nói khi chia tay”
1.Tôi không thể gặp lại bạn được nữa. (I can’t see you any more.)
–> (Mō aenai wa.) (Nữ)
–> (Mō aenai yo.) (Nam)
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đàm thoại giao tiếp trường đại học”
ここはだいがくのぜんもんです.
Koko wa daigaku no zenmon desu.
Chỗ này là cổng chính của trường đại học.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Shitsumon: Hỏi (Chất vấn )”
- Ookisa wa donogurai desu ka ? – Độ lớn khoảng bao nhiêu ?
– Haba wa donogurai desu ka ? – Bề ngang khoảng bao nhiêu ?
– Takasa wa donogurai desu ka ? – Chiều cao khoảng bao nhiêu ?
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại trong lớp học về bài kiểm tra
将来 (しょうらい) (shourai): tương lai
点数 (てんすう) (tensuu): điểm
満点 (まんてん) (manten): điểm tuyệt đối
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Giao tiếp “Kansha, Shazai – Cảm tạ, tạ lỗi”
- Daijoobu desu yo ! – Không sao đâu !
– Ki ni shinaide kudasai – Xin đừng lo lắng chú ý về điều đó.
– Moo wasurete kudasai – Xin hãy quên điều đó đi.
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu từ thông dụng nhất trong tiếng Nhật
ureshii ! – vui quá (la lá la )!
totemo kandoo shimashita ! – thật cảm động !
ii naa ! – tốt đấy !
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu đàm thoại khi gọi điện thoại
Moshi moshi, Khanh to moushimasu : Alô, tôi tên là Khanh
Tanakasan wa irasshai masuka : Chị Tanaka có ở đó không ạ
Yoku kikoemasen kara, mou sukoshi ooki koe de hanashite itadakemasen ka
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò cùng đi leo núi”
遅い 「おそい」 (osoi): chậm, muộn.
景色 「けしき」(keshiki): cảnh sắc, phong cảnh
痛い 「 いたい」 (itai): đau