[Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Phương hướng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 26/11/2014 - 12:56 PM
  • 3862 Lượt xem

Học tiếng Nhật – Từ vựng tiếng Nhật Phương hướng

 

Higashi: hướng đông
Nishi: hướng tây
Manami: hướng nam
Kita: hướng bắc
Hokutou: đông bắc
Nantou: đông nam
Hokusei: tây bắc
Nansei: tây nam
Touzai: tây đông
Nanboku: bắc nam
Yoko: ngang
Tate: dọc
Migi: bên phải
Hidari: bên trái
Zenmen: phía trước
Koumen: phía sau
Tonari: bên cạnh
Mannaka: ở jữa
Taimen: đối diện
Mukou: bên kia
Ushiro: đằng sau
Doko: ở đâu?
Mae muki: hướng phía trước
Ushiro muki: hướng phía sau

 Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan