1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các bộ phận cơ thể”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2681

1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt

Oct 31

2. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ thời gian.

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5242

-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.

Oct 31

3. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2881

*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ

Oct 31

4. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1889

51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su

Oct 31

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ phổ thông” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2307

+ Watashi (私): là đại danh từ ngôi thứ nhất được người Nhật sử dụng nhiều nhất và là cách nói gọn của watakushi

Oct 31

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ở hiệu thuốc”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3653

Sakura: Xin chào!
Natsuko: Xin hỏi. Cô có thuốc cảm không?
Sakura: Có. Tôi có rất nhiều loại

Oct 31

7. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (451-500)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1861

451 倫 … luân … リ … … luân lí
452 糧 … lương … リョウ ロウ … かて … lương thực
453 硫 … lưu … リュウ … … lưu huỳnh

Oct 31

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2242

Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.

Oct 30

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Các từ bổ nghĩa danh từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2955

-Shizukana heya / căn phòng yên tĩnh
-kireina hana / những bông hoa xinh đẹp
-genkina hito / người khỏe mạnh

Oct 30

10. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Phương pháp luyện thi tiếng Nhật (JLPT)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2857

Điều quan trọng nhất khi luyện thi tiếng Nhật (JLPT) là luyện tập thật nhiều.
Đó là cả một quá trình luyện tập lâu dài chứ không phải là làm các bài tập chỉ một hay hai tuần trước khi thi.

Oct 30

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nhớ nhà”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4042

よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。

Oct 30

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3307

Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)

Oct 30

13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3726

56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)

Oct 30

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2013

601 刺さる ささる Mắc,hóc
602 匙 さじ Thìa,cái muỗng
603 座敷 ざしき Phòng khách

Oct 30

15. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3120

*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.

Oct 29

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3557

1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ

Oct 29

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Bảo tàng mỹ thuật”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3064

ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
Piitaa: Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mĩ thuật Nhật Bản..

Oct 29

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (601-650)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2162

601 小包 こづつみ Bưu phẩm ,gói
602 事 こと Chuyện ,vấn đề
603 異なる ことなる Khác nhau,không đồng ý

Oct 29

19. [Hàn tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2116

1 日 nichi, jitsu…nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2 一 ichi, itsu…nhất một, đồng nhất, nhất định
3 国 koku…..quốc nước, quốc gia, quốc ca

Oct 29

20. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2758

“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng

Oct 28