1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2934

31. ~ようなきがする~(~ような気がする): Có cảm giác là, dường như là…..
32. ~いったん~ば/と/たら: Một khi….
33. ~でいいです~: Là được, là đủ….

Oct 07

2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2170

36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga

Oct 06

3. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (26-30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2016

26. Trạng từ にこにこ(nikoniko)
27. Trạng từ けろりと(kerorito)
28. Trạng từ ぴんぴん(pinpin)

Oct 06

4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa thu)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2532

Hết hạ sang thu, khí trời thay đổi, cỏ cây dần chuyển sang sắc đỏ
trong từng đợt gió se lạnh, vạn vật như nhuốm màu u sầu
*秋晴(Aki bare) khí trời dễ chịu trong mùa thu, bầu trời tưởng như cao hơn.

Oct 06

5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1755

151 王女 おうじょ Công chúa
152 応ずる おうずる Trả lời, đáp ứng
153 応接 おうせつ Tiếp ứng, tiếp đãi, tiếp khách

Oct 06

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tình bạn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3511

しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う

Oct 06

7. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Các “Đặc điểm của tiếng Nhật”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4348

Âm vị của tiếng Nhật, ngoại trừ âm “っ” (phụ âm đôi) và “ん” (âm gảy),
1. Các âm thuộc hàng “ら” (ra)
2. Âm kêu không đứng ở đầu một từ

Oct 04

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kỳ nghỉ cuối tuần của bạn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5981

Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Oct 04

9. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (150-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1832

151 連 … liên  … レン -ヅ. … つら.なる つら.ねる つ.れる … liên tục, liên lạc
152 列 … liệt  … レツ … … cột, la liệt
153 路 … lộ  … ロ ル … -じ みち … đường, không lộ, thủy lộ

Oct 02

10. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Tiếng Nhật nguồn gốc và cách học

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3839

Tiếng Nhật Bản, hay tiếng Nhật (tiếng Nhật: 日本語, Nihongo ,Nhật Bản ngữ)
Tiếng Nhật được viết trong sự phối hợp ba kiểu chữ
Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài

Oct 02

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa Hạ)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3330

* 青田(Aota ): ruộng lúa xanh, ruộng lúa còn chưa chín.
* 青梅雨 (Aotsuyu) : Bai U đổ xuống những lá non
* 炎暑 (Ensho) cái nắng như thiêu đốt của mùa hè.

Oct 02

12. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4477

151 ゼミナールHội thảo, buổi học dạng thảo luận
152 教師ゼミナーHội thảo giáo viên
153 化学記号Ký hiệu hóa học

Oct 01

13. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Thanh, tượng Hình (21-25)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2262

21. Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)

Oct 01