1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (81-90)
81.~くらいなら: Nếu ….tốt hơn
82.~ぐるみ: Toàn bộ, toàn thể
83.~ことこのうえない(~ことこの上ない): Rất là
2. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)
Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau
3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (71-80)
71. ~いがいのなにものでもない(~以外のなにものでもない: Chính là, đúng là, không sai
72.~いかに~ても: Dù thế nào thì
73.~いかんだ: Tùy theo, phụ thuộc vào
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (111-125) “Phần cuối”
111.~にそって(~に沿って): Theo, tuân theo
112.~につき: Vì…
113.~にほかならない~: Chính là, không gì khác hơn là….
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (61-70)
61.~(で)すら: Thậm chí, ngay cả
62.~というども: Mặc dù, tuy nhiên, nhưng
63.~ぱなし:Để nguyên, giữ nguyên
6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(51-60)
51.~ないではすまない:Không thể không làm gì đo, buộc phải làm
52.~をふまえて:Tuân theo, dựa theo
53.~をおして: Mặc dù là, cho dù là
7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (101-110)
101.~どころではない: Không phải lúc để.., không thể…
102.~ないばかりか~: Không những không….
103.~にきまってる(~に決まってる): Nhất định là…
8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (91-100)
91.~ことから~: Vì…
92.~こととなっている/~ことになっている: Dự định, quyết định…..
93.~ことに(は): Thật là….
9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (81-90)
81.~からみて(~から見て): Nhìn từ, xét theo
82.~かわりに(~代わりに): Thay vì, đổi lại, mặt khác
83.~ぎみ(~気味): Có vẻ, hơi có, cảm giác là
10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (41-50)
41.べからず: Không nên, không được làm điều gì
42.~をきんじえない(~を禁じ得ない): Không thể ngừng việc phải làm…
43.!たりとも: Dù chỉ là, thậm chí là…
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (201-250)
201 丘 おか Đồi ,chiều cao
202 沖 おき Biển khơi
203 奥 おく Vợ
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (201-250)
201 お参り おまいり Đến
202 おまたせしました Xin lỗi vì đã để chờ đợi lâu
203 おまちください Vui lòng chờ
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (251-300)
251 さっき Lúc nãy
252 寂しい さびしい Buồn,cô đơn
253 さ来月 さらいげつ Tháng tới
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (201-250)
201 電源 でんげん Nguồn điện
202 伝説 でんせつ Truyền thống, văn hóa dân gian, huyền thoại
203 電線 でんせん Dòng điện
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (251-300)
251 今月 こんげつ Tháng này
252 今週 こんしゅう Tuần này
253 こんな Chuyện này
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (111-117) “Phần cuối”
111.~むきだ~(~向きだ): Phù hợp, dành cho
112.~も~なら~も~/~も~ば~も :Cũng…cũng
113.~やら~やら~: Nào là…nào là
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (71-80)
71.~がち: thường…
72.~かとおもうと/~とおもったら(~かと思うと/かと思ったら:Vừa thấy….thì
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (101-110)
101.~につれて~: Cùng với
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (91-100)
91.~におうじて(~に応じて): Tùy theo, dựa theo
92.~における~ : Tại , trong , ở……
93.~にかかわらず~: Bất chấp…, không liên quan….
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (81-90)
81.~といえば/~というと~: Nói về ~
82. ~といったら~: Nói đến~
83.~といっても(~と言っても): Dù nói là…..nhưng