1. [Từ vựng tiếng Nhật] -Từ vựng N4 (351-400)
351 祖母 そぼ Bà
352 それで Chính vì thế
353 それに Hơn nữa
2. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (301-367) “Phần cuối”
301 承 … thừa … ショウ ウ.ケ … うけたまわ.る … thừa nhận
302 純 … thuần … ジュ … ””’ … đơn thuần, thuần khiết
303 順 … thuận … ジュ … ””’ … tòng thuận, thuận tự
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (351-400)
351 たくさん Nhiều
352 タクシー Taxi
353 出す だす Lấy ra
4. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống phụ âm (tt)
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 19/10/2014 – 1:13 AM3268 Lượt xemPhụ âm hàng za 「ざ」 Khi đứng ở đầu từ và sau 「ん」 thì sử dụng âm tắc xát (âm của […]
5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (121-130)
121. ~とばかり(に):Cứ như là, giống như là
122. ~とみるや: Vừa…thì liền
123. ~ともあろうものが:Với cương vị….nhưng
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (251-300)
251 書留 かきとめ Điền vào,ghi vào,gửi đảm bảo
252 書取 かきとり Viết chính tả
253 垣根 かきね Hàng rào
7. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (251-300)
251 釣鐘 つりがね Cái chuông lớn, chuông treo
252 吊るす つるす Treo
253 手当て てあて Trợ cấp, bồi thường, điều trị y tế
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (301-350)
301 知らせる しらせる Thông báo
302 調べる しらべる Tìm hiểu, điều tra
303 人口 じんこう Dân số
9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (301-350)
301 水曜日 すいようび Thứ 4
302 吸う すう Hút ,hít
303 スカート Cái váy
10. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (251-300)
251 散 … tán … サン バ… phấn tán, tản mát
252 賛 … tán … サン … たす.ける たた.える … tán đồng, tán thành
253 残 … tàn … ザン サン … のこ.る のこ.す そこな.う のこ.り
11. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (201-250)
201 訂 … đính … テイ … … đính chính
202 廷 … đình … テ … … pháp đình, triều đình
203 亭 … đình … テイ チン … … cái đình
12. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (201-250)
201 脳 … não … ノウ ドウ … のうずる … bộ não, đầu não
202 悩 … não … ノウ … なや.む なや.ます なや.ましい なやみ … khổ não
203 泥 … nê … デイ ナイ デ ニ ド … ””’ … bùn
13. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(171-186) “Phần cuối”
171. ~もなにも: Và mọi thứ
172. ~ものやら: Vậy nhỉ, không biết
173. ~ものを: Vậy mà
14. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (161-170)
161. ~ぶんには(~分には): Nếu chỉ…thì
162. ~べからず: Không thể, không được
163. ~べく: Làm để
15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (151-160)
151. ~ぬまに(~ぬ間に): Mà không biết
152. ~ねば/ねばならない: Phải làm
153. ~のみならず: Hơn nữa, và còn thêm
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(141-150)
141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
142. ~こしたことはない: Không gì hơn
143. ~にしてはじめて: Kể từ lúc
17. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (131-140)
131. ~なみ(~並み): Giống như là
132. ~ならいざしらず: Nếu là…thì được nhưng
133. ~ならまだしも: Nếu…được rồi, đằng này
18. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (111-120)
111. ~というところだ: Đại khái ở mức, bét nhất thì cũng
112. ~といえども: Tuy…nhưng, chắc chắn là
113. ~といったらない: Cực kì
19. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (101-110)
101.~ではあるまいし: Vì không phải A nên đương nhiên B
102.~て(は)かなわない: Không thể chịu đựng được
103.~てはばからない: Liều lĩnh, bạo gan dám…
20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1 (91-100)
91.~だに: Thậm chí, ngay cả
92. ~ためしがない: Chưa từng, chưa bao giờ
93.~たらんとする: Muốn trở thành, xứng đáng với