1. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (71-80)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2154

71.~てからでないと/からでなければ : Nếu không…thì cũng không

Oct 16

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2274

61.~だけあって: Quả đúng là, tương xứng với
62.~だらけ~: Toàn là, chỉ là
63.~っけ: Nhớ không lầm là ….đúng không?

Oct 16

3. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (61-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2627

61.~あまり: Vì….bất thường nên
62.~いじょう~(~以上):Chừng nào, đã là…thì

Oct 16

4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2443

51.~にすぎない~(~過ぎない): Chỉ là, không hơn

Oct 16

5. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (51-63) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2976

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 16/10/2014 – 8:02 PM2976 Lượt xem51.~もの~: Vì Giải thích: Diễn tả lý do biện minh tính chính đáng của mình và đặt ở cuối câu văn. […]

Oct 16

6. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (51-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2473

51.~つうじて(~通じて): Thông qua (phương tiện). Suốt (thời gian)
52.~なにしろ~(~何しろ): Dù thế nào đi nữa ~

Oct 16

7. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N2 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2183

41.~おもうように(~思うように):Như đã nghĩ…
42.~さすが(に): quả là….
43.~ものの~:Mặc dù….nhưng là…

Oct 16

8. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N4 (41 – 50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2497

41. ~にくい~:Khó ~
42. ~てある: Có làm gì đó ~
43. ~あいだに~(間に):Trong khi, trong lúc, trong khoảng ~

Oct 15

9. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (51-60) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3281

51. ~や~など: Như là…và…
52. ~ので~: Bởi vì ~
53. ~まえに~ : trước khi ~

Oct 15

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Rủ bạn gái đi xem phim”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7298

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim

Oct 15

11. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4514

Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)

Oct 15

12. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2871

36. Trạng từ ふらふら (furafura)
37. Trạng từ くたくら (kutakuta)
38. Trạng từ がくがく(gakugaku)

Oct 15

13. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2646

Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được

Oct 14

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2559

201 けんか・する Cãi nhau
202 研究 けんきゅう Nghiên cứu
203 研究室 けんきゅうしつ Phòng nghiên cứu

Oct 14

15. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N3 (41-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2235

41.~において~: Ở, trong, tại….
Giải thích: Chỉ tình huống, chỉ phạm v
42.~ても~: Cho dù ~ cũng

Oct 14

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2184

一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。

Oct 14

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các câu “trách móc” thú vị!

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2364

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

Oct 13

18. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống nguyên âm

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3285

Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]

Oct 13

19. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N3 (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2111

201 判 … phán  … ハン バン … わか.る … phán quyết, phán đoán
202 反 … phản  … ハン ホン タン ホ -カエ. phản loạn, phản đối
203 返 … phản  … ヘン … かえ.す -かえ.す かえ.る -かえ.る … trả lại

Oct 13

20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N1(31-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2264

31.~とあいまって(~と相まって): Cùng với, kết hợp với, ảnh hưởng lẫn nhau.
32.~をよそに: Không quan tâm, không để ý đến
33.~ないまでも: Dù không làm…ít nhất cũng phải

Oct 13