1. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2954

1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.

Oct 28

2. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2046

*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )

Oct 28

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cuộc gọi không mong đợi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2414

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 28/10/2014 – 2:37 PM2414 Lượt xemKanji 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、シェークスピア たかはし でございます。 夏子: は? 高橋: 今日は いい天気で、風も気持ち良いので、一緒に良い一日を過ごしましょう! もしもし、もしもし、もしもし!あれ~! 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、また シェークスピア高橋 でございます。 夏子: […]

Oct 28

4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1826

551 園 その Công viên, vườn
552 その上 そのうえ Ngoài ra, hơn nữa
553 その内 そのうち Trong đó

Oct 28

5. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3171

Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.

Oct 27

6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (501 -550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3676

501 足し算 たしざん Ngoài ra
502 多数決 たすうけつ Đa số biểu quyết
503 助け たすけ Trợ giúp, hỗ trợ

Oct 27

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2763

高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?

Oct 27

8. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (401-450)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1913

401 健 … kiện … ケン スコ.ヤ … … khỏe mạnh, kiện khang, tráng kiện
402 傑 … kiệt … ケ … … tuấn kiệt, hào kiệt
403 矯 … kiểu … キョウ … た.める … sửa cho đúng, kiểu chính

Oct 27

9. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (551 – 600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1962

551 古典 こてん Sách cũ,cổ điển
552 琴 こと Đàn koto
553 言付ける ことづける Nhắn tin,truyền đạt tới,nhắn

Oct 27

10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5579

Hệ thống từ vựng Nhật Bản khá phong phú, đa dạng. Trong Daijiten (Đại từ điển) do NXB Heibon xuất bản có khoảng 70 vạn từ.

Oct 26

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đấy chỉ là lý do thôi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3529

夏子: 今日 何時に 家を 出ますか?
1973: 今日は 家を 出ません。ずっと 家に います。
夏子: 出ません!?なんでですか?

Oct 26

12. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (351-400)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2593

351 坑 … khanh … コウ … … hố đào
352 慶 … khánh … ケイ ヨロコ. … … quốc khánh
353 拷 … khảo … ゴウ … … tra khảo, tra tấn

Oct 26

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (601-631) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2221

601 輸出 ゆしゅつ・する Xuất khẩu
602 輸入 ゆにゅう・する Nhập khẩu
603 指 ゆび Ngón tay

Oct 26

14. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các dạng trạng từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1988

Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ
Tính từ -na trang từ
shizuka / yên tĩnh

Oct 25

15. [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2324

*Các tính từ trong nhóm này, ở dạng từ điển của chúng, chỉ tận cùng bằng -ai, -ii
Chiisai / nhỏ
takai / đắt tiền

Oct 25

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (601-650) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3890

601 向こう むこう Hướng
602 難しい むずかしい Khó
603 六つ むっつ Số 6

Oct 25

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề đặc biệt “Các số đếm”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2031

*Số không đến số một trăm triệu
20 ni juu
21ni juu ichi

Oct 25

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4212

551 語 ご Từ ,ngôn ngữ
552 恋 こい Tình yêu,yêu
553 濃い こい Dày ,đậm

Oct 25

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Đại từ nhân xưng trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2323

Sự đa dạng của từ vựng mô tả con người trong tiếng Nhật thì rất đáng chú ý.
「あなた(anata)・あんた(anta)・きみ(kimi)・おまえ
貴下(kika)・足下(sokka)・貴公(kikou)

Oct 25

20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Lớp học”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2915

夏子: みきちゃん、試験は どう でしたか。
Natsuko: Miki-chan, bài kiểm tra thế nào?
美樹: そう ですね。試験は ・・・

Oct 25