[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 24/11/2014 - 5:07 PM
  • 6860 Lượt xem

Học tiếng Nhật Bản – Cách viết các kí tự đặc biệt trong bộ gõ IME

 

* ■ □ ◆ ◇
しかく
shikaku (squares)
* △ ▽ ▲ ▼ ∴ ∵
さんかく
sankaku (triangles)  
* ◎ ○ ●
まる
maru (circles)
* ∃ ∇ ≧ ∞ ∀ ∑ ⊆ ∵ ⊿
すうがく
suugaku (math symbols)
* ×
ばつ
batsu (cross)
* 十
じゅう
juu (cross)
* ♪ ♭ ♯
おんがく
ongaku (music symbols)
* я б Э
ろしあ
roshia (Russian letters)
* Ш ш
しゃー
sha- (a Russian letter shortcut)
* Ю ю
ゆー
yu- (a Russian letter shortcut)
* β λ Ω
ぎりしゃ
girisha (Greek letters)
* Ω ω
おめが
omega (a Greek letter shortcut)
* 凸
とつ
totsu (convex)
* ☆ ★
ほし
hoshi (star)
* → ← ↑ ↓ ⇒
やじるし
yazirushi (directions)
* ↑
うえ
ue (up)
* ↓
した
shita (down)
* →
みぎ
migi (right)
* ←
ひだり
hidari (left)
* ¨ ヾ ¢ Ⅷ ' ゝ £ н etc.
きごう
kigou

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan