[Tiếng Nhật giao tiếp] – Giao tiếp “Kansha, Shazai – Cảm tạ, tạ lỗi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 13/12/2014 - 3:18 PM
  • 4240 Lượt xem

Học tiếng Nhật Bản –  Kansha. Shazai – Cảm tạ, Tạ lỗi.

- Arigatoo - Cảm ơn
- Doomo arigatoo gozaimasu - Rất cảm ơn ông
- Doo itashi mashite - Không, không có chi.
- Okagesamade tasukarimashita - Cảm ơn sự cứu giúp của anh.
- Taihen yaku ni tachimashita - Cảm ơn anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
- Gokuroosama deshita - Cảm ơn về sự vất vả của ông.
- Tasukete itadaite kansha no kimochi de ippai desu - Thành thật biết ơn vềsự giúp đỡ của ông.
- Nan to orei o mooshi agetara ii no ka wakarimasen - Tôi không biết cảm ơn ông như thế nào cho đủ cả.
- Goshinsetsu wasuremasen - Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của ông.
- Sumimasen - Xin lỗi.
- Doomo sumimasen - Thành thật xin lỗi.
- Nanika ki ni iranai koto o shimashita ka ?! - Xin lỗi. Tôi đã làm điều gì đó sai phải không ạ ?!
- Gomeiwaku o o kake shite sumimasen - Xin lỗi vì đã quấy rầy ông.
- Oyaku ni tatenakute mooshi wake arimasen - Tôi rất tiếc không thể giúp gì cho ông.
- Goshinpai o otake shimashita - Xin lỗi đã làm cho ông lo lắng.
- Watashi no sekinin desu - Đó là trách nhiệm của tôi.
- Benshoo shimasu - Tôi sẽ bồi thường.
- Yakusoku o yabutte sumimasen - Tôi xin lỗi vì đã thất hứa.
- Tsui ukkari shite, wasurete shimaimashita - Vì lơ đãng nên tôi đã quên mất.
- Anata ni renraku ga toremasen deshita - Tôi đã không thể liên lạc với anh được.
- Omatase shite mooshi wake arimasen - Xin lỗi đã để ông đợi lâu.
- Okurete sumimasen - Xin lỗi tôi đã chậm trễ.
- Kaigi ga nagabikimashita - Xin lỗi, buỗi họp đã bị kéo quá dài.
- Denwa ga nagabikimashita - Xin lỗi, đã gọi điện quá lâu.
- Dooro ga konde imashita - Con đường này đông đúc quá.
- Nebooshite shimaimashita - Tôi đã thức dậy trễ xe buýt.
- Ressha ni noriokuremashita - Tôi đã trễ tàu.
- Hikooki ni noiokuremashita - Tôi đã bị trễ máy bay mất rồi.
- Warugi wa nakatta no desu - Tôi không có ý xấu.
- Ko i ni yatta no dewa arimasen - Điều ấy tôi không cố ý.
- Doozo o yurushite kudasai - Xin hãy tha thứ cho tôi.
- Doo ka ki o shinaide kudasai - Xin vui lòng đừng có bực mình.
- Kondo kara ki o tsukemasu - Lần sau tôi sẽ cẩn thận.
- Kondo kara ki o tsukete kudasai - Lần sau xin hãy cẩn thận.
- Iie, iin desu yo ! - Không, được rồi !
- Daijoobu desu yo ! - Không sao đâu !
- Ki ni shinaide kudasai - Xin đừng lo lắng chú ý về điều đó.
- Moo wasurete kudasai - Xin hãy quên điều đó đi.

 

 Hỗ trợ học Hán tự

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan