Học tiếng Nhật Bản – Kansha. Shazai – Cảm tạ, Tạ lỗi.
- Arigatoo - Cảm ơn - Doomo arigatoo gozaimasu - Rất cảm ơn ông - Doo itashi mashite - Không, không có chi. - Okagesamade tasukarimashita - Cảm ơn sự cứu giúp của anh. - Taihen yaku ni tachimashita - Cảm ơn anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều. - Gokuroosama deshita - Cảm ơn về sự vất vả của ông. - Tasukete itadaite kansha no kimochi de ippai desu - Thành thật biết ơn vềsự giúp đỡ của ông. - Nan to orei o mooshi agetara ii no ka wakarimasen - Tôi không biết cảm ơn ông như thế nào cho đủ cả. - Goshinsetsu wasuremasen - Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của ông. - Sumimasen - Xin lỗi.
- Doomo sumimasen - Thành thật xin lỗi. - Nanika ki ni iranai koto o shimashita ka ?! - Xin lỗi. Tôi đã làm điều gì đó sai phải không ạ ?! - Gomeiwaku o o kake shite sumimasen - Xin lỗi vì đã quấy rầy ông. - Oyaku ni tatenakute mooshi wake arimasen - Tôi rất tiếc không thể giúp gì cho ông. - Goshinpai o otake shimashita - Xin lỗi đã làm cho ông lo lắng. - Watashi no sekinin desu - Đó là trách nhiệm của tôi. - Benshoo shimasu - Tôi sẽ bồi thường. - Yakusoku o yabutte sumimasen - Tôi xin lỗi vì đã thất hứa. - Tsui ukkari shite, wasurete shimaimashita - Vì lơ đãng nên tôi đã quên mất. - Anata ni renraku ga toremasen deshita - Tôi đã không thể liên lạc với anh được.
- Omatase shite mooshi wake arimasen - Xin lỗi đã để ông đợi lâu. - Okurete sumimasen - Xin lỗi tôi đã chậm trễ. - Kaigi ga nagabikimashita - Xin lỗi, buỗi họp đã bị kéo quá dài. - Denwa ga nagabikimashita - Xin lỗi, đã gọi điện quá lâu. - Dooro ga konde imashita - Con đường này đông đúc quá. - Nebooshite shimaimashita - Tôi đã thức dậy trễ xe buýt. - Ressha ni noriokuremashita - Tôi đã trễ tàu. - Hikooki ni noiokuremashita - Tôi đã bị trễ máy bay mất rồi. - Warugi wa nakatta no desu - Tôi không có ý xấu. - Ko i ni yatta no dewa arimasen - Điều ấy tôi không cố ý.
- Doozo o yurushite kudasai - Xin hãy tha thứ cho tôi. - Doo ka ki o shinaide kudasai - Xin vui lòng đừng có bực mình. - Kondo kara ki o tsukemasu - Lần sau tôi sẽ cẩn thận. - Kondo kara ki o tsukete kudasai - Lần sau xin hãy cẩn thận. - Iie, iin desu yo ! - Không, được rồi ! - Daijoobu desu yo ! - Không sao đâu ! - Ki ni shinaide kudasai - Xin đừng lo lắng chú ý về điều đó. - Moo wasurete kudasai - Xin hãy quên điều đó đi.