1. [Hàn tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (301 – 350)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2549

301 喚 … hoán … カン … わめ.く … hô hoán
302 環 … hoàn … カン … … hoàn cảnh, tuần hoàn
303 還 … hoàn … カン … かえ.る … hoàn trả

Oct 24

2. [Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5929

いらっしゃいます
 *おいでに なります
*みえます(tôn kính ngữ của来ます)

Oct 24

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nói chuyện qua điện thoại”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5026

Sakura: Ừ. mình hơi bận.
Natsuko: Thế thì mình sẽ gọi lại lúc khác.
Sakura: Ok (Xin hãy gọi lại).

Oct 24

4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N2 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1911

501 功績 こうせき Công trạng,thành tựu
502 光線 こうせん Tia sáng,nắng
503 高層 こうそう Cao tầng

Oct 24

5. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2460

“Geta to yakimiso”
Khi tẩm gia vị thì mộc nhĩ cũng trở thành thịt quay

Oct 24

6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hành, tượng Thanh (46-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2085

46. Trạng từ げらげら(geragera)
47. Trạng từ ぶるぶる (buruburu)
48. Trạng từ ごしごし (goshigoshi)

Oct 24

7. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (301-367) “Phần cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1808

301 承 … thừa … ショウ ウ.ケ … うけたまわ.る … thừa nhận
302 純 … thuần … ジュ … ””’ … đơn thuần, thuần khiết
303 順 … thuận … ジュ … ””’ … tòng thuận, thuận tự

Oct 24

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N3 (501-550)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2333

501 経験 けいけん Kinh nghiệm
502 傾向 けいこう Khuynh hướng
503 警告 けいこく Cảnh cáo

Oct 23

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Dự báo thời tiết”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3762

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:54 PM3762 Lượt xemKhi ai đó bị ốm, ta nói; お大事に (Odaiji ni): Mong anh sớm bình phục! Trả lời cho câu trên, […]

Oct 22

10. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Bảng “Tôn kính ngữ của Danh từ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3392

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:46 PM3392 Lượt xemỞ cấp độ đơn vị danh từ, có thể dung tiếp đầu ngữ 「お」và「ご」 để tạo thành kính ngữ. Chia […]

Oct 22

11. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3437

変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.

Oct 22

12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N4 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2665

551 翻訳 ほんやく Phiên dịch
552 参る まいる Đến
553 負ける まける Thua

Oct 22

13. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2187

“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng

Oct 22

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (551-600)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2266

551 ペン Bút bi
552 勉強 べんきょうする Học
553 便利 べんり Tiện lợi

Oct 21

15. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3591

Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”

Oct 21

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2417

Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?

Oct 21

17. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1845

41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)

Oct 21

18. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1850

251 較 … giác … カク コウ … くら.べる … so sánh
252 佳 … giai … … … giai nhân
253 鑑 … giám … カン カガ … かんが.みる … giám định

Oct 21

19. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1752

251 巻 … quyển … カン ケン … ま.く まき ま.き … quyển sách
252 砂 … sa … サ シャ ス … ””’ … cát
253 冊 … sách … サツ サク … ふみ … quyển sách

Oct 21

20. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Cấu trúc câu trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4133

Trật tự từ tiếng Nhật cơ bản là Chủ ngữ – Bổ ngữ – Động từ. Sự liên kết Chủ ngữ, Bổ ngữ hay các yếu tố ngữ pháp khác thường được đánh dấu bằng trợ từ joshi (助詞)

Oct 20