41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
Thường đi với ~だ (da)、~な(na)、 ~の(no). Diễn tả sự lắm lời, nói nhiều, không gây ấn tượng tốt cho người khác. Thường đi kèm với động từ ~話す(~hanasu)、~喋る(~shaberu).
– Hoặc diễn tả khả năng nói ngoại ngữ giỏi. Thường ở thể ~だ (da), hoặc đi kèm với động từ ~話す(~hanasu).
1. 青山君は秘密をぺらぺら喋ってしまった。 Aoyama-kun wa himitsu wo perapera shabette shimatta. Anh Aoyama đã nhiều chuyện tiết lộ tất cả những bí mật. 2. 水野さんはインドネシア語がぺらぺらだ。 Mizuno-san wa Indonesiago ga perapera da. Anh Mizuno nói lưu loát tiếng Indonesia.
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
Diễn tả tình trạng nói theo đuôi người khác những điều bất bình, bất mãn. Thường đi kèm với động từ ~言う (~iu)
1.「問題が難しい」と、生徒たちはぶうぶう文句を言った。 "Mondai ga muzukashii" to, seitotachi wa buubuu monku wo itta. Đám học sinh nhại lại câu: "Câu hỏi khó quá". 2.クーラーが壊れているので、皆ぶうぶう言っている。 Kuuraa ga kowarete iru node, minna buubuu itte iru. Vì máy lạnh bị hư nên tất cả đều la ó lên. 3. 「サービスが悪い」と、客はぶうぶう文句を言った。 "Saabisu ga warui" to, kyaku wa buubuu monku wo itta. Khách hàng đều than phiền "phục vụ kém quá".
43. Trạng từ すらすら (surasura)
Diễn tả sự trôi chảy, diễn tiến tốt mà không bị gián đoạn giữa chừng trong công việc hoặc trong câu chuyện. Thường đi với các động từ ~話す(~hanasu)、~読む(~yomu)、~書く(~kaku)、~答える(~kotaeru)、~進む(~susumu)
1.田中君はフランス語の文をすらすら読んだ。 Tanaka-kun wa furansu go no bun wo surasura yonda. Anh Tanaka đọc lưu loát câu văn tiếng Pháp. 2. 仕事は思ったよりすらすら(と)進んだ. Shigoto wa omotta yori surasura (to) susunda. Công việc đã tiến triển trôi chảy hơn tôi tưởng. 3. 彼はその数学の問題をすらすら(と)解いた. Kare wa sono suugaku no mondai o surasura (to) toita. Anh ta đã giải các bài toán một cách dễ dàng. 4. その子は自分の過ちをすらすら(と)認めた. Sono ko wa jibun no ayamachi o surasura (to) mitometa. Đứa bé đã dễ dàng thừa nhận lỗi lầm của mình.
44. Trạng từ ぐっすり(gussuri)
Là trạng thái ngủ sâu, ngủ say. Thường sử dụng với ~眠る(~nemuru)、~寝る(~neru)
1. 佐藤君はぐっすり眠っていて、全然起きない。 Satou-kun wa gussuri nemutte ite, zenzen okinai. Anh Sato vẫn chưa dậy vì ngủ say như chết. 2. ゆうべはぐっすり寝た。 Yuube wa gussuri neta. Tôi đã đánh một giấc ngon lành tối hôm qua. 3. 赤ん坊はぐっすり(と)寝ている. Akanbou wa gussuri (to) nete iru. Đứa bé đang ngủ một cách ngon lành.
45. Trạng từ ぐるぐる (guruguru)
Diễn tả trạng thái cuộn nhiều lần hoặc chạy nhiều vòng. Thường sử dụng với các động từ ~回る(~mawaru)、~巻く(~maku)
1. 湖の周りをぐるぐる回った。 Mizuumi no mawari wo guruguru mawatta. Tôi đã chạy vòng quanh hồ. 2. 怪我をしたところに、包帯をぐるぐる巻いた。 Kega wo shita tokoro ni, houtai wo guruguru maita. Tôi đã quấn nhiều lớp băng vào chỗ bị thương. 3. 鳥の群れが海の上をぐるぐる(と)飛んでいる。 Tori no mure ga umi no ue o guruguru (to) tonde iru. Một đàn chim đang bay thành từng vòng trên mặt biển. 4. 彼は手をぐるぐる(と)回して合図した. Kare wa te o guruguru (to) mawashite aizu shita. Anh ta khoa tay lên làm hiệu.
Hỗ trợ học Hán Tự