[Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 19/11/2014 - 10:39 AM
  • 3669 Lượt xem

Học tiếng Nhật – Ngữ pháp “Các trạng từ trong tiếng Nhật”

 

71.Trạng từ がたがた (gata gata)

Thường đi với ~する(~suru)
– Diễn tả âm thanh hay trạng thái của hai vật cứng khi va chạm với nhau. Thường đi kèm với động từ ~いう(~iu), ~なる(~naru).
– Miêu tả sự run rẩy do lạnh hay sợ hãi. Thường đi kèm với động từ ~震える(~furueru)

1. 風で戸が、がたがた鳴っている。
Kaze de to ga gata gata natte iru.
Cánh cửa kêu ken két vì gió.
2.寒さで体が、がたがた震えた。
Samusa de karada ga gata gata furueta.
Thân thể run lập cập vì lạnh.
3. 強い風で窓ががたがた(と)鳴った.
Tsuyoi kaze de mado ga gatagata (to) natta.
Gió mạnh đã khiến cánh cửa sổ kêu lạch cạch.
4. 車は山の中の道をがたがた(と)走った.
Kuruma wa yama no naka no michi o gatagata (to) hashitta.
Chiếc xe chạy lạch cạch trong con hẻm núi.
5. 緊張のあまり足ががたがたして、止まらなかった.
Kinchou no amari ashi ga gatagata shite, tomaranakatta.
Quá căng thẳng đến độ chân run lập cập không đứng vững nổi.

 72.  Trạng từ ぐらぐら(guragura) 

Diễn tả sự rung mạnh, lay động lặp đi lặp lại nhiều lần và diễn tả trạng thái không ổn định.

Thường đi kèm với động từ ~ゆれる(~yureru – lay động, lung lay), ~動く(~ugoku – chuyển động, di chuyển), ~する(~suru)

1. 歯がぐらぐらする。
Ha ga guragura suru.
Răng va vào nhau lập cập.
2. 地震で家がぐらぐら(と)揺れた。
Jishin de ie ga guragura (to) yureta. 
Căn nhà bị lắc lư dao động do cơn động đất.
3. この椅子はぐらぐらしていて、座りにくい。
Kono isu wa guragura shite ite, suwari-nikui.
Chiếc ghế này khó ngồi vì nó bị lung lay.

* Một nghĩa khác của từ ぐらぐら là dùng để chỉ trạng thái nước sôi.

1. やかんの湯がぐらぐら(と)煮立っている。
Yakan no yu ga guragura (to) nitatte iru.
Nước trong ấm đang sôi lên ùng ục 
2. 豆がぐらぐら煮る。
Mame ga guragura niru. 
Ninh đậu sôi sùng sục

73.  Trạng từ ゆらゆら (yurayura)

Miêu tả trạng thái rung nhè nhẹ.
Thường đi kèm với động từ ~ゆれる(~yureru), ~動く(~ugoku), ~する(~suru).

1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.
2.風で木の枝がゆらゆら揺れている.
Kaze de ki no eda ga yurayura yurete iru.
Những cành cây lay động vì gió.
3.船がゆらゆら揺れている。
Fune ga yurayura yurete iru.
Con tàu đang lắc lư.
4.風でぶらんこがゆらゆら揺れている。
Kaze de buranko ga yurayura yurete iru.
Chiếc xích đu đang đung đưa vì gió.

74. Trạng từ ちょろちょろ (chorochoro)

Thường đi với ~する(~suru)
+) Miêu tả trạng thái âm thanh nhỏ từng giọt của nước hoặc chất lỏng gì đó.
Thường đi kèm với động từ ~流れる(~nagareru), ~出る(~deru).
+) Miêu tả trạng thái của sự vật nhỏ chuyển động xung quanh, thường đi kèm với ~する(~suru), ~動く(~ugoku).

1. 水道の水がちょろちょろ流れている。
Suidou no mizu ga chorochoro nagarete iru.
Nước máy đang rò rỉ.
2. 子供がちょろちょろしていて、仕事の邪魔だ。
Kodomo ga chorochoro shite ite, shigoto no jama da.
Vì đứa con cứ chạy lăng xăng xung quanh nên làm phiền đến công việc của tôi
3. 小川を水がちょろちょろ流れている。
Kogawa wo mizu ga chorochoro nagarete iru.
Nước chảy thành dòng nhỏ.
4.天井でねずみがちょろちょろ動いている。
Tenjou de nezumi ga chorochoro ugoite iru.
Chuột chạy loăng quăng trên trần nhà

75. Trạng từ たらたら (taratara)

Miêu tả trạng thái chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt, không ngừng. Có thể dịch là tong tong; tí tách; long tong
Thường đi kèm với động từ 流れる(nagareru), たれる(tareru)

1. 血がたらたら(と)流れ落ちる
Chi ga taratara (to) nagare-ochiru.
Máu chảy tong tong xuống.
2. 汗がたらたら流れた。
Ase ga taratara nagareta.
Mồ hôi đổ từng giọt từng giọt.
3. 水道の蛇口から水がたらたらたれていた。
Suidou no jaguchi kara mizu ga taratara tarete ita.
Nước rỏ tí tách từ vòi nước.
4. 牛の口からよだれがたらたらたれていた。
Ushi no kuchi kara yodare ga taratara tarete ita.
Nước dãi ở mồm con bò cứ chảy nhễu xuống từng giọt.

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan