Ở cấp độ đơn vị danh từ, có thể dung tiếp đầu ngữ 「お」và「ご」 để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có danh từ không thể ghép 「お」hay「ご」.Ví dụ: ×お会社
内 |
外 |
内 |
外 |
かぞく | ごかぞく | きょうだい | ごきょうだい |
ちち | おとうさん(~さま) | あに | おにいさん(~さま) |
はは | おかあさん(~さま) | あね | おねえさん(~さま) |
しゅじん | ごしゅじん | おとうと | おとうとさん(~さま) |
かない | おくさん(~さま) | いもうと | いもうとさん(~さま) |
こども | おこさん(~さま) | このひと | このかた |
むすこ | むすこさん/ぼっちゃん (こどもの ばあい) |
みんな | みなさん((~さま) |
むすめ | むすめさん/おじょうさん(~さま) | かいしゃのもの | かいしゃのかた |
Dạy tiếng Nhật Bản