1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N1 (151-200)
151 等 とう Vân vân, tương tự….
152 陶器 とうき Đồ gốm, đồ sứ
153 等級 とうきゅう Lớp
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Làm quen”
素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp
3. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống “âm vị” tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」
4. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Mẫu câu “So sánh hơn”
A は Bより 何々です。
(A wa B yori naninani desu.)
A thì gì đó hơn B.
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm nay là thứ mấy?”
数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)
31. Trạng từ うろうろ(urouro) thường đi với ~する(suru)
32. Trạng từ よろよろ (yoroyoro)
33. Trạng từ うとうと (utouto)
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các nhóm phương ngữ chính
Higashi-nihon hōgen (東日本方言, phương ngữ Đông Nhật Bản),
Hachijō hōgen (八丈方言, phương ngữ Bát Trượng),
Nishi-nihon hōgen (西日本方言, phương ngữ Tây Nhật Bản),
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng N5 (201-250)
201 金曜日 きんようび Thứ 6
202 薬 くすり Thuốc uống
203 ください Xin hãy
9. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N2 (151-200)
151 課 … khóa … カ … ””’ … khóa học, chính khóa
152 快 … khoái … カイ ココロヨ. … khoái lạc
153 券 … khoán … ケン … ””’ … vé, chứng khoán
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi”
1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi
11. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo
Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui
12. [Hán tự tiếng Nhật] – Cách học và lịch sử “Chữ Kanji”
Kanji (漢字, Hán tự) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật
Man’yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana
Hiragana cũng được dùng trong sác
13. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Giáo dục” (p5)
201研究生….Nghiên cứu sinh
202休憩….Nghỉ giải lao
203夏休み….Nghỉ hè
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Gia đình”
何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình
15. [Tiếng Nhật chuyên ngành] – Chủ đề “Thời trang” (p3)
101 スラックスquần
102 カーゴパンツquần túi hộp
103 カーゴスラックスquần túi hộp
16. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Ngữ pháp N5 (41-50)
41.~ほど~ない~: Không … bằng
42. ~と同じ~: Giống với ~, tương tự với ~
43. ~のなかで ~ がいちばん~: Trong số … nhất
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nguồn gốc và Phân loại
Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “chào buổi sáng – Ohayoo Gozai masu”.( おはよう ございます )
おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “kế hoạch cho ngày mai”
すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。
20. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự N1 (151-200)
151 怠 … đãi … タイ … おこた.る なま.ける … lười biếng
152 胆 … đảm … タン キ … … can đảm
153 淡 … đạm … タン … あわ.い … đạm bạc