[Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 24/10/2014 - 5:08 PM
  • 5954 Lượt xem

Bảng KÍNH NGỮ ĐẶC BIỆT của động từ

(Tôn kính ngữ)

 

Tôn kính ngữ

いきます

きます

います

Vています)

  いらっしゃいます

  *おいでに なります

*みえます(tôn kính ng ca来ます)

Vていらっしゃいます)

たべます

のみます

めしあがります

*あがります

します

(せつめい)します

なさいます

ご(せつめい)なさいます

いいます おっしゃいます
しっています ごぞんじです
ねます おやすみになります
着ます *おめしになります
みます ごらんになります
Vて)くれます Vて)くださいます

Dạy tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan