[Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 14/10/2014 - 12:28 AM
  • 2185 Lượt xem

Tính huống: 3 người đứng ở tầng trên cùng của cửa hàng bách hóa (thông thường là nơi tập trung nhà hàng và quán ăn) chọn quán để ăn trưa.

KanJi

一徳:お昼の時間ですね。 
 さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。 
 一徳:大好きですよ。 
 ピーター:私はあまり好きじゃないです。 
 さくら:じゃ、その店もけっこうおいしいです。とんかつは好きですか。 
 ピーター:私は大好きです。とても、とても、とても好きです。 
 一徳:私はあまり・・・ 
 さくら:じゃ、あの店もかなりおいしいですよ。刺身は好きですか。 
 一徳:問題ないです。 
 ピーター:私もオッケーです。 
 さくら:刺身でいいですね

Kana:

かずのり:おひるのじかんですね。 
さくら:このみせはおいしいです。すしはすきですか。 
かずのり:だいすきですよ。 
ピーター:わたしはあまりすきじゃないです。 
さくら:じゃ、そのみせもけっこうおいしいです。とんかつはすきです か。 
ピーター:わたしはだいすきです。とても、とても、とてもすきです。 
かずのり:わたしはあまり・・・ 
さくら:じゃ、あのみせもかなりおいしいですよ。さしみはすきですか。 
かずのり:もんだいないです。 
ピーター:わたしもオッケーです。 
さくら:さしみでいいですね。

Romaji

Kazunori: Ohiru no jikan desu ne. 
Sakura: Kono mise wa oishii desu. Sushi wa suki desu ka? 
Kazunori: Daisuki desu yo. 
Piitaa: Watashi wa amari suki jya nai desu. 
Sakura: Ja, sono mise mo kekkou oishii desu. Tonkatsu wa suki desu ka? 
Piitaa: Watashi wa daisuki desu. Totemo, totemo, totemo suki desu. 
Kazunori: Watashi wa amari…. 
Sakura: Ja, ano mise mo kanari oishii desu. Sashimi wa suki desu ka? 
Kazunori: Mondai nai desu. 
Piitaa: Watashi mo okkee desu. 
Sakura: Sashimi de ii desu ne.

Tiếng Việt

Kazunori: Đến giờ ăn trưa rồi nhỉ. 
Sakura: Quán này ngon. Các anh có thích món sushi không? 
Kazunori: Tôi rất thích 
Peter: Tôi không thích lắm. 
Sakura: Ừm, quán kia cũng khá ngon. Các anh có thích món tonkatsu không? 
Peter: Tôi thích lắm. Tôi rất,rất,rất thích. 
Kazunori: Tôi không... 
Sakura; Thế thì, cái quán đằng kia cũng khá ngon. Các anh có thích món sashimi không? 
Kazunori: Không vấn đề. 
Peter: Tôi cũng ok. 
Sakura: Vậy món Sashimi nhỉ.

 

Từ vựng:

- お昼  「おひる」  (ohiru) : buổi trưa, bữa trưa
- 昼 (hiru): buổi trưa, お được thêm vào trước để tăng tính trang trọng, lịch sự.
- 時間 (jikan): thời gian
- お昼の時間 (ohiru no jikan): giờ ăn trưa
* Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà sẽ có cách hiểu khác nhau.
- 店 みせ」(mise) : quán, cửa hàng,
- 結構 けっこう」  (kekkou): khá là
- 豚カツ 「とんかつ」 ( tonkatsu): món Tonkatsu  
- オッケー (okkee): ok
- 問題 もんだい」(mondai): vấn đề, câu hỏi
- もんだいない (mondai nai): không có vấn đề, không thành vấn đề
- でいい (de ii) : ổn, được
ví dụ: Trong nhà hàng: mizu de ii (nước là được rồi).

 

 Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan