Học tiếng Nhật Bản
- Hán tự tiếng Nhật ” Đồng từ dị nghĩa, khác sắc thái”
Thí dụ: Việt (V) nói «miễn cưỡng» Nhật (N) nói «bất bản ý» 不本意 (ふほんい fuhoni), còn «miễn cưỡng» 勉強 (べんきょう benkyō) của Nhật là «học» (to study).
Các trường hợp khác:
an ninh 安寧 (あんねい annei) → trị an 治安 (ちあん chian); bác sĩ 博士 (はかせ hakase) → y giả 医者 (いしゃ isha); bản đồ 版図 (はんとhanto) → địa đồ 地図 (ちず chizu); bình an 平安 (へいあん heian) → vô sự 無事 (ぶじ buji); bộ trưởng 部長 (ぶちょう buchō) → đại thần 大臣 (だいじん daijin); bồi dưỡng 培養 (ばいよう baiyō) → vinh dưỡng 栄養 (eiyō); bồi thường 賠償 (ばいしょう baishō) → bổ thường 補償 (ほしょう hoshō); cán bộ 幹部 (かんぶ kanbu) → dịch nhân 役人 (やくにん yakunin); cẩn thận きんしん (きんしん kinshin) → thận trọng 慎重 (しんちょう shinchō); công đoàn 公団 (こうだん kōdan)lao động tổ hợp 労働組合 (ろうどうくみあい rōdōkumiai); cộng đồng 共同 (きょうどう kyōdō) → cộng đồng thể 共同体 (きょうどうたい kyōdōtai); công trình 工程 (こうてい kōtei) → công sự 工事 (こうじ kōji); công trường(工場 こうじょう kōjō)công sự hiện trường 工事現場(こうじげんば kōjigenba); danh mục 名目 (めいもく meimoku) → phẩm mục 品目 (ひんもく hinmoku); do dự 猶予 (ゆうよ yūyo) → trù trừ 躊躇 (ちゅうちょ chūcho); đàm thoại 談話 (だんわ danwa) → hội thoại 会話 (かいわ kaiwa); đảm nhiệm 担任 (たんにん tannin) → đảm đương 担当 (たんとう tantō); đàm phán 談判 (だんぱん danpan) → giao thiệp 交渉 (こうしょう kōshō); đề nghị 提議 (ていぎ teigi) → đề án 定案 (ていあん teian); đề tài 題材 (だいざい daizai) → đề danh 題名 (だいめい daimei); điều tra 調査 (ちょうさ chōsa) → sưu tra 捜査 (そうさ sōsa); đối tượng 対象 (たいしょう taishō) → tướng thủ 相手 (あいて aite); gia vị 加味 (かみ kami) → điều vị 調味 (ちょうみ chōmi); giao tiếp 交接 (こうせつ kōsetsu) → xã giao 社交 (しゃこう shakō); giáo sư 教師 (きょうし kyōshi) → giáo thụ 教授 (きょうじゅ kyōju); hậu môn 後門 (こうもん kōmon) → giang môn 肛門 (こうもん kōmon); hoàn cảnh 環境 (かんきょう kankyō) → trạng huống 状況 (じょうきょう jōkyō); hợp đồng 合同 (ごうどう gōdō) → khế ước 契約 (けいやく keiyaku); hợp tác 合作 (がっさく gassaku) → hiệp lực 協力 (きょうりょく kyōryoku); khả năng 可能 (かのう kanō) → năng lực 能力 (のうりょく nōryoku); khai trương 開帳 (かいちょう kaichō) → khai điếm 開店 (かいてん kaiten); kết thúc 結束 (けっそく kessoku) → chung liễu 終了 (しゅうりょう shūryō); khủng bố 恐怖 (きょうふ kyōhu) → hiếp uy 脅威 (きょうい kyōi); lực lượng 力量 (りきりょう rikiryō) → thế lực 勢力 (せいりょく seiryoku); luyện kim 煉金 (れんきん renkin) → dã kim 冶金 (やきん yakin); ma tuý 麻酔 (ますい masui) → ma dược 麻薬 (まやく mayaku); nhan sắc 顔色 (がんしょく ganshoku) → dung sắc 容色 (ようしょく yōshoku); nhân tạo 人造 (じんぞう jinzō) → nhân công 人工 (じんこう jinkō); nhân viên 人員 (じにん jinin) → chức viên 職員 (しょくいん shokuin): nhập khẩu 入口 (いりぐち iriguchi) → thâu nhập 輸入 (ゆにゅう yunyū); nhiệt tình 熱情 (ねつじょう netsujō) → nhiệt tâm 熱心 (ねっしん nesshin); phân biệt 分別 (ふんべつ hunbetsu) → khu biệt 区別 (くべつ kubetsu); phối hợp 配合 (はいごう haigō) → liên huề 連携 (れんけい renkei); phụ nữ 婦女 (ふじょ hujo) → phụ nhân 婦人 (ふじん hujin); phương tiện 方便 (ほうべん hōben) → thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan); sản xuất 産出 (さんしゅつ sanshutsu) → sinh sản 生産 (せいさん seisan); sinh dục 生育 (せいいく seiiku) → sinh thực 生殖 (せいしょく seishoku); tài liệu 材料 (ざいりょう zairyō) → tư liệu 資料 (しりょう shiryō); tai nạn 災難 (さいなん sainan) → sự cố 事故 (じこ jiko); thông dụng 通用 (つうよう tsūyō) → thường dụng 常用 (じょうよう jōyō); thủ đoạn 手段 (しゅだん shudan) → kế lược 計略 (けいりゃく keiryaku); thương mại 商売 (しょうばい shōbai) → thương nghiệp 商業 (しょうぎょう shōgyō); tổng thống 総統 (そうとう sōtō) → đại thống lãnh 大統領 (だいとうりょう daitōryō); trang trí 装置 (そうち sōchi) → trang sức 装飾 (そうしょく sōshoku); ủng hộ 擁護 (ようご yōgo) → chi trì 支持 (しじ shiji); văn phòng 文房 (ぶんぼう bunbō) → sự vụ sở 事務所 (じむしょ jimusho); xuất khẩu 出口 (でぐち deguchi) → thâu xuất 輸出 (ゆしゅつ yushutsu).
Hỗ trợ học Hán Tự