[Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 14/10/2014 - 11:40 PM
  • 2484 Lượt xem

Cũng giống như Danh từ, có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để  tạo thành kính ngữ.

Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được. Ví dụ: ×おいい    ×おおいしい

A-い/A-な

副詞 (Phó từ)

わかい     →

おわかい

わかく    →

おわかく

いそがしい   →

おいそがしい

いそがしく  →

おいそがしく

じょうず(な) 

おじょうず(な)

じょうずに  →

おじょうずに

げんき(な)  

おげんき(な)

ていねいに  →

ごていねいに

ひま(な)   

おひま(な)

ぶじに  →

ごぶじに(50課)

ていねい(な) 

ごていねい(な)

ゆっくり  →

ごゆっくり

しんせつ(な) 

ごしんせつ(な)

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan