*Các tính từ có thẻ được danh từ hóa, hay được biến đổi thành danh từ, bằng một đề từ đơn giản cho mỗi trong hai loại.
*Đối với các tính từ -i, hãy thêm -no vào dạng cơ bản hay dạng từ điển.
Tính từ -i | Dạng danh từ |
ookii / lớn | ookiino / cái lớn |
atarashii / mới | atarashiino / cái mới |
hayai / nhanh | hayaino / cái nhanh |
shiroi / màu trằng | shiroino / cái màu trắng |
amai / ngọt | amaino / cái ngọt |
akai / màu đỏ | akaino / cái màu đỏ |
kiiroi / màu vàng | kiiroino / cái màu vàng. |
*Giống như với tiếng Anh, dạnh này thường xuất hiện trong ngữ cảnh, nghĩa là trả lời một câu hỏi, hay ám chỉ đến diều gì đó cũng được tìm hiểu lẫn nhau.
Ví dụ:
-Ringo o kudasai. Tôi muốn một số quả táo. -Akaino to kiiroino to, dochira ga ii desu ka. Bạn muốn cái nào, cái màu đỏ hay cái màu vàng?
*Hãy xem hai cách nói về cùng một thứ . Lưu ý sự khác biệt trong cách nhấn mạnh.
Ví dụ:
-Atarashii eiga o mitai desu. Bạn muốn xem một bộ phim mới. -Eiga wa, atarashiino o mitai desu. (Còn về phim ảnh). Tôi muốn xem một phim mới
*Sau đây là thêm một số ví dụ về các tính từ được danh từ hóa dùng trong các câu:
Ví dụ:
-keki wa, amaino o kudasai (Còn đối với bánh ngọt), hãy dưa cho tôi cái ngọt -Hoteru no heya wa, chiisaino ga hoshii desu. (Còn đối với phòng khách sạn), tiiu muốn một phòng nhỏ.
*Đối với các tính từ -na, hãy thêm -no vào dạng – na.
Tính từ -na, dạng -na | Dạng danh từ |
shizukana / yên lặng | shizukanano / cái yên tĩnh |
kireina / đẹp | kireinano / cái đẹp |
yuumeina / nổi tiếng | yuumeinano / người nổi tiếng |
sukina / thích | sukinano / cái ưa thích |
benrina / thuận tiện | benrinano / cái thuận tiện |
teineina / lịch sự | teineinano / phẩm chất lễ độ |
hetana / không giỏi về | hetanano / người không khéo tay. |
*Sau đây là một số câu có các dạng này. Các cách dùng thì tường tự như đối với các câu tính từ -i ở phần trên.
Ví dụ:
-kisha wa, benrinano ni noritai desu. <Còn đối với xe lửa>, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện. -Kireinano ga ii desu. Tôi muốn những cái xinh đẹp -Teineinano wa taisetsu desu. Lịch sự là quan trọng.
Hỗ trợ học Hán tự