Tính từ tiếng Nhật: Từ ghép đi kèm với chữ “一”
一層 (いっそ)= Đúng là, quả thật(本当に)_Hơn hẳn, hơn(いっそう) 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, một lát, chốc 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít 一気 に(いっき)=một hơi, một mạch 一心 に(いっしん)=Nhất tâm, hết lòng, một lòng 一切(いっせき)=Nhất thiết, hoàn toàn, không sót lại, tất tần tật 一括(いっかつ)=Tóm lại, nhóm lại, gộp lại thành một 一帯(いったい)=Toàn vùng, toàn miền, khắp miền 一同(いちどう)=Mọi thứ, tất cả mọi người 一連(いちれん)=Liên tục, liên tiếp 一文(いちぶん)=Một xu, một đồng lẻ 一見(いっけん)=Nhìn một lần, liếc qua, thoạt nhìn 一覧(いちらん)=Nhìn qua 一致(いっち)=Nhất trí, đồng lòng
Dạy tiếng Nhật Bản