[Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ ngắn đuôi “~い”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Ngày đăng: 19/08/2014 - 8:38 AM
  • 5310 Lượt xem

Tính từ tiếng Nhật

1. すばしこい・すばしっこい =>  Nhanh nhẹn, thoăn thoắt. 
2. しぶとい =>  Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. .  .  . .
3. あくどい =>  Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. .  .
4. きもい =>  Ghê, ghê tởm. .  .  .  .  .  
5.  だるい =>  Mỏi, mệt mỏi. .  .  .  .  .  
6. くすぐったい =>  Lôi thôi, luộm thuộm. Ngứa ngáy, ngứa. .  .  . . . 
7.  脆(もろ)い =>  Giòn, dễ gãy, dễ đổ vỡ. .  .  .  .  . 
8.  涙(なみだ)もろい =>  Dễ xúc động, dễ rơi lệ. .  .  .  . . 
9.  貴(とうと)い、尊(とうと)い =>  Quí, quí hiếm, đắt giá. .  .  . . . 
10.  粗(あら)い =>  Hành động thô thiển, cục mịch. Vải thô, nhám, ráp, chất xơ. . . . . .
11.  荒(あら)い、荒っぽい =>  Hung tợn, sóng dữ dội. Hành động thô thiển, thô bạo. . . . . . 
12.  酸(す)い、酸(す)っぱい =>  Chua. .  .  .  .  . 
13.  淡(あわ)い =>  Phù du, thoáng qua. Cảnh sắc mờ nhạt, lạt, nhợt. .  . . . . 
14.  潔(いさぎよ)い =>  Trong sạch, tinh khiết, trong sáng. .  .  . . . 
15.  醜(みにく)い =>  Xấu xí, khó nhìn. .  .  .  .  . 
16.  情(なさ)けない =>  Xót, thông cảm. Từ bi, tử tế. .  .  .  . . 
17.  平(ひら)たい =>  Bằng phẳng, phẳng. Nói ̣bình dị, bình dân. .  .  . . . 
18.  切(せつ)ない =>  Đau buồn, đau khổ, đau đớn. .  .  .  . . 
19.  素早(すばや)い =>  Thoăn thoắt, nhanh nhẹn. .  .  .  . . 
20.  煙(けむ)い、煙(けむ)たい =>  Khó thở vì khói, nghẹt thở. Khói mù mịt. .  . . . .
21.  儚 (は かな)い =>  Mơ hồ, chẳng ra hồn ,vô ích, ngu ngốc, không đâu vào đâu
(愚か・無益 , (Cuộc đời) ngắn ngủi, nhất thời ,dễ vỡ, dễ tan vỡ, hèn mọn, nhỏ mọn(みずぼらしい). . . . . . 
22.  欲深(よくぶか)い =>  Tham lam, ham muốn nhiều thứ, tham vọng. .  . . . . 
23.  生臭(なまぐさ)い =>  Tanh, ôi tanh. Tham vọng, đầy tính toán, mưu tính. Kì quái, kì lạ, quái đản(怪しげな). . . . . . 
24.  生温(なまぬる)い =>  (Nước) nguội, nhiệt độ giảm. Mập mờ, không rõ ràng. Buông lỏng, lỏng lẻo, (xử lí)chưa chặt chẽ. . . . . . 
25.  快(こころよ)い =>  Sảng khoái, vui vẻ, tươi tắn. .  .  .  . . 
26.  心強(こころづよ)い =>  Mạnh mẽ, cứng cỏi, có nghị lực. .  .  . . . 
27.  心細(こころぼそ)い =>  Trơ trọi, bơ vơ, không nơi nương tựa. Làm ngã lòng, làm nản lòng. . . . . . 
28.  疎(おろそ)かな、疎(うと)い =>  Học qua loa, mau chóng. Làm qua quít, sơ sơ . Sơ sài, làm sơ qua. . . . . . 
29.  名高(なだか)い =>  Nổi tiếng, nổi danh. .  .  .  .  . 
30.  安(やす)っぽい =>  Trông rẻ rúm, trông không đẹp. Suy nghĩ rẻ rúm, nông cạn. . . . . .
31.  決(き)まり悪(わる)い =>  Xấu hổ, hổ thẹn. Luộm thuộm, lôi thôi. .  . . . . 
32.  容易(たやす)い =>  Dễ, dễ dàng, dễ làm. Cẩu thả, sơ ý. . . . . .

  Dạy Tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan