141. ~かまけて: Bị cuốn vào, mãi mê
Giải thích: Chú tâm tới một việc (phụ) mà lơ là / quên đi công việc chính.
仕事にかまけてちっとも子供の相手をしてやらない。 Bị cuốn hút vào công việc, nên tôi không chơi đùa chút nào với con cái 遊びにかまけて勉強しようともしない。 Bị cuốn hút vào việc vui chơi, nó không học hành gì cả 資料の整理にばかりかまけていては、仕事は前へ進まない。 Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lí tư liệu, thì công việc sẽ không tiến triển được.
142. ~こしたことはない: Không gì hơn
Giải thích: Chỉ có chọn lựa ~ là nhất, không còn gì ưu tú / tốt hơn
Phía trước thường là いいにこしたことはない: không có gì tốt bằng
体はじょうぶにこしたことはない。 Không gì bằng cơ thể được khỏe mạnh. 金はあるにこしたことはない。 Tiền bạc, có vẫn tốt hơn 掃除のことを考えないかぎり、家は広いにこしたことはない。 Nếu không nghĩ tới sự quét dọn, thì nhà cửa rộng rãi vẫn tốt hơn.
143. ~にしてはじめて: Kể từ lúc
Giải thích: Kể từ khi ~ mới có được điều này ( trước đó chưa từng có)
20歳にしてはじめて彼ができました。 Từ lúc tôi 20 tuổi tôi có bạn trai この写真は、プロカメラマンの彼にしてはじまめて撮れる写真だ。 Tấm hình này được chụp kể từ khi anh ấy làm nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp これは、先生にしてはじめて気づく問題だ。 Điều này kể từ lúc giáo viên đề cập tới thì mới trở thành vấn đề được quan tâm.
144. ~にしのびない: Không thể
Giải thích: Không thể chịu đựng được cái việc
古い本はもう読まないと思うが処分するにしのびたい。 Cuốn sách cũ nghĩ là không đọc nữa, nhưng mãi không xử lý được 働いている子供を見るにしのびない苦しいものを感じました。 Tôi đau lòng khôn tả khi nhìn thấy những đứa trẻ làm việc
145. ~にそくして(に即して): Hợp với, tuân thủ đúng với
Giải thích: Theo đúng với, phù hợp với, tuân thủ đúng như
Khi dùng với nghĩa là theo một quy định, tiêu chuẩn nào đó thì dùng chữ hán”則 ”
事実に即して想像をまじえないで事件について話してください。 Anh hãy kể lại vụ việc theo đúng sự thật, đừng pha trộn tưởng tượng vào. この問題は私的な感情ではなく、法に則して解釈しなければならない。 Vấn đề này không thể giải thích bằng cảm tính, mà phải giải quyết theo đúng pháp luật 経験にそくしていうと、僕の人生にとって若い時の異文化体験の意味はとても大きい。 Nói theo kinh nghiệm thì đối với tôi, sự trải nghiệm một nền văn hóa khác lạ hồi còn trẻ, có một ý nghĩa rất lớn trong đời.
146. ~にたえない: Không thể ….nổi
Giải thích: Không chấp nhận được, không đáng để, không có giá trị để
Đồng nghĩa với ~に足らない. Dùng khi diễn tả việc gì đó quá tể đến mức không thể chấp nhận được.
幼い子供が朝から晩まで通りで物乞いをしている姿は見るにたえない。 Không thể chịu nổi khi nhìn những đứa trẻ ăn xin trên đường phố từ sáng tới tối 近頃の週刊誌は暴露記事が多く、読むにたえない。 Tuần san dạo này đầy rẫy những phóng sự vạch trần bí mật, đời tư, đọc không chịu nổi
147. ~にたえる: Chịu đựng
Giải thích: Diễn tả việc chịu đựng, đau khổ, chán ghét
Còn được dùng với nghĩa: Bất chấp, không bị ảnh hưởng của những tác động khắc nghiệt, mạnh mẽ từ bên ngoài.
この木は厳しい冬の寒さにたえて、春になると美しい花を咲かせます。 Loại cây này, sau khi chịu đựng cái lạnh khắc nghiệt của mùa đông, đến lúc sang xuân sẽ trổ ra những bông hoa đẹp. 重圧に耐えられなくなって、彼は社長の座を降りた。 Vì không còn chịu đựng nổi áp lực nặng nề, anh ấy đã từ bỏ chức giám đốc.
148. ~にたる(~に足る): Đáng để
Giải thích: Có đầy đủ giá trị…, thỏa mãn
一生のうちに語るに足る冒険などそうあるものではない。 Trong đời một người, không dễ gì có được một cuộc mạo hiểm đáng kể lại như thế. 学校で子供たちが信頼するにたる教師に出会えるかどうかが問題だ。 Vấn đề là ở trường học chúng ta có thể gặp được hay không những thầy giáo đáng cho bọn trẻ tin tưởng. 会議では皆それぞれ勝手なことをいうばかりで、耳を傾けるに足る意見は出なかった。 Trong cuộc họp, mọi người đều nói theo cảm tính của mình, không có ý kiến nào đáng lắng nghe.
149. ~にてらして(~に照らして): So với, dựa theo
その事実に照らして彼に罪がないことは明らかだ。 Chuyện anh ấy không có tội được làm rõ dựa theo sự thật đó. 彼がこの会社のためにやってきたことに照らして昇進すべきだ。 Anh ấy phải thăng tiến dựa theo những việc mà anh ấy đã làm cho công ty này.
150. ~によらず: Bất kể là
Giải thích: Hình thức sử dụng mẫu câu đó là danh từ hoặc câu bao gồm trợ từ nghi vấn.
Khi gắn với danh từ hoặc câu danh từ không có trợ từ nghi vấn thì sẽ thể hiện ý nghĩa là không phụ thuộc vào cách thức…..hoặc không phải là phương pháp của…
Trường hợp gắn với danh từ kèm theo trợ từ nghi vấn いつ/だれ/どこ/どのsẽ mang ý nghĩa không liên quan đến…mà toàn bộ là….
古いしきたりによらず、新しい簡素なやり方で式を行いたい。 Tôi muốn cử hành nghi lễ không theo truyền thống cổ, mà theo cách thức mới và đơn giản 彼は見かけによらず頑固な男だ。 Trái với vẻ ngoài của mình, anh ấy là một người đàn ông cứng đầu. 何事によらず、周囲を怠らないことが肝心だ。 Trong mọi trường hợp, điều cốt yếu là không được để mất cảnh giác
Dạy tiếng Nhật Bản