[Hán tự tiếng Nhật] – “Các đồng từ và đồng nghĩa” của từ Hán Việt và Kanji

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 20/11/2014 - 3:26 PM
  • 2900 Lượt xem

 Học tiếng Nhật Bản – Hán tự tiếng Nhật “Đồng từ và đồng nghĩa”

ác mộng: 悪夢 (あくむ akumu)
âm nhạc: 音楽 (おんがく ongaku)
anh hùng: 英雄 (えいゆう eiyū)
bí mật: 秘密 (ひみつ himitsu)
bình dân: 平民 (へいみん heimin)
bối cảnh: 背景 (はいけい haikei)
cá nhân: 個人 (こじん kojin)
cách mạng: 革命 (かくめい kakumei)
cảm động: 感動 (かんどう kandō)
cảm giác: 感覚 (感覚 kankaku)
chế độ: 制度 (せいど seido)
chi phối: 支配 (しはい shihai)
chính phủ: 政府 (せいふ seihu)
chú ý: 注意 (ちゅうい chūi)
chuẩn bị: 準備 (じゅんび junbi)
cơ quan: 機関 (きかん kikan)
dã man: 野蛮 (やばん yaban)
danh dự: 名誉 (めいよ meiyo)
dân chủ: 民主 (みんしゅ minshu)
dân tộc: 民族 (みんぞく minzoku)
di sản: 遺産 (いさん isan)
đặc biệt: 特別 (とくべつ tokubetsu)
đặc phái viên: 特派員 (とくはいん tokuhain)
đại học: 大学 (だいがく daigaku)
đại sứ quán: 大使館 (たいしかん taishikan)
đầu tư: 投資 (とうし tōshi)
điện thoại: 電話 (でんわ denwa)
điển hình: 典型 (てんけい tenkei)
đoàn kết: 団結 (だんけつ danketsu)
độc lập: 独立 (どくりつ dokuritsu)
gia đình: 家庭 (かてい katei)
giải phóng: 解放 (かいほう kaihō)
giáo dục: 教育 (きょういく kyōiku)
giao lưu: 交流 (こうりゅう kōryū)
giao thông: 交通 (こうつう kōtsū)
hành động: 行動 (こうどう kōdō)
hạnh phúc: 幸福 (こうふく kōhuku)
huấn luyện: 訓練 (くんれん kunren)
hy sinh: 犠牲 (ぎせい gisei)
kết luận: 結論 (けつろん ketsuron)
kết quả: 結果 (けっか kekka)
kiến trúc: 建築 (けんちく kenchiku)
kinh tế: 経済 (けいざい keizai)
kinh phí: 経費 (けいひ keihi)
kháng chiến: 抗戦 (こうせん kōsen)
khắc phục: 克服 (こくふく kokuhuku)
khiêm tốn: 謙遜 (けんそん kenson)
khinh miệt: 軽蔑 (けいべつ keibetsu)
khoa học: 科学 (かがく kagaku)
kim ngạch: 金額 (きんがく kingaku)
kỷ niệm: 記念 (きねん kinen)
lạc quan: 楽観 (らっかん rakkan)
lãnh thổ: 領土 (りょうど ryōdo)
lao động: 労働 (ろうどう rōdō)
lệ thuộc: 隷属 (れいぞく reizoku)
lịch sử: 歴史 (れきし rekishi)
lý do: 理由 (りゆう riyū)
lý luận: 理論 (りろん riron)
mỹ nhân: 美人 (びじん bijin)
ngôn ngữ: 言語 (げんご gengo)
nghệ thuật: 芸術 (げいじゅつ geijutsu)
nhân sinh quan: 人生観 (じんせいかん jinseikan)
Nhật Bản: 日本 (にほん nihon)
ô nhiễm: 汚染 (おせん osen)
phá hoại: 破壊 (はかい hakai)
phản đối: 反対 (はんたい hantai)
pháp luật: 法律 (ほうりつ hōritsu)
phát biểu: 発表 (はっぴょう happyō)
phẩm chất: 品質 (ひんしつ hinshitsu)
Phật giáo: 仏教 (ぶっきょう bukkyō)
phát kiến: 発見 (はっけん hakken)
phát triển: 発展 (はってん hatten)
phu nhân: 夫人 (ふじん hujin)
phức tạp: 複雑 (ふくざつ hukuzatsu)
phương pháp: 方法 (ほうほう hōhō)
phương ngôn: 方言 (ほうげん hōgen)
quá khứ: 過去 (かこ kako)
quân đội: 軍隊 (ぐんたい guntai)
quảng cáo: 広告 (こうこく kōkoku)
quảng trường: 広場 (ひろば hiroba)
quyết tâm: 決心 (けっしん kesshin)
quốc gia: 国家 (こっか kokka)
quốc hội: 国会 (こっかい kokkai)
quốc tế: 国際 (こくさい kokusai)
sa mạc: 砂漠 (さばく sabaku)
sinh hoạt: 生活 (せいかつ seikatsu)
tài chính: 財政 (ざいせい zaisei)
tâm lý: 心理 (しんり sinri)
truyền thống: 伝統 (でんとう dentō)
tự động: 自働 (じどう jidō)
tổng lãnh sự quán: 総領事館 (そうりょうじかん sōryōjikan)
tham gia: 参加 (さんか sanka)
thắng lợi: 勝利 (しょうり shōri)
thế giới: 世界 (せかい sekai)
thất bại: 失敗 (しっぱい shippai)
thống nhất: 統一 (とういつ tōitsu)
thủ tướng: 首相 (しゅしょう syusyō)
thực hiện: 実現 (じつげん jitsugen) 
tốc độ: 速度 (そくど sokudo)
triết học: 哲学 (てつがく tetsugaku)
Triều Tiên: 朝鮮 (ちょうせん chōsen) 
Trung Quốc: 中国 (ちゅうごく chūgoku) 
từ điển: 辞典 (じてん jiten) 
ưu đãi: 優待 (ゆうたい yūtai) 
ưu tú: 優秀 (ゆうしゅう yūshū) 
uy tín: 威信 (いしん ishin) 
vấn đề: 問題 (もんだい mondai) 
văn hoá: 文化 (ぶんか bunka) 
văn học: 文学 (ぶんがく bungaku) 
văn nghệ: 文芸 (ぶんげい bungei)
vi phạm: 違犯 (いはん ihan) 
vị trí: 位置 (いち ichi) 
vũ trụ: 宇宙 (うちゅう uchū) 
xã hội: 社会 (しゃかい shakai) 
xã giao: 社交 (しゃこう shakō) 
xuất hiện: 出現 (しゅつげん shutsugen) 
ý kiến: 意見 (いけん iken).

 

Hỗ trợ học Hán Tự

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan