1. [Phó từ tiếng Nhật] – Nối câu trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3005

彼は留学生で,今大学で経済を勉強している.
Cậu ấy là du học sinh và hiện nay đang học kinh tế ở đại học.
お金を稼いで貯金すればいつか豊かになる.

Sep 11

2. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “1 kyuu”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3371

区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn

Aug 19

3. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “2kyuu”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4022

あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách)

Aug 19