1. [Phó từ tiếng Nhật] – Nối câu trong tiếng Nhật
彼は留学生で,今大学で経済を勉強している.
Cậu ấy là du học sinh và hiện nay đang học kinh tế ở đại học.
お金を稼いで貯金すればいつか豊かになる.
Sep
11
2. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “1 kyuu”
区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn
Aug
19
3. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “2kyuu”
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách)
Aug
19