1. Các câu chửi thề bằng tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 7227

Các Link Học Hán tự tuyệt vời

Phương pháp Học Hán tự Hiệu quả

May 12

2. Minano Nihongo Toàn tập

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 12442

Minano Nihongo Toàn tập

Từ bài 1~50

May 05

3. Từ điển Hán tự hay nhất

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4379

夏 : HẠ
蚕 : TẰM

Feb 28

4. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Kanji từ con số 0

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3934

日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già

Dec 20

5. [Hán tự tiếng Nhật] – 200 chữ Kanji ít nét nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3452

1 一 nhất ichi, itsu một, đồng nhất
2 乙 ất otsu can Ất, thứ 2
3 九 cửu kyuu, ku chín

Dec 18

6. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Một số câu ngạn ngữ Kotowaza

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5464

虎穴に入らずんば虎子を得ず
Koketsu ni irazumba koji wo ezu
Không vào hang hùm sao bắt được cọp

Dec 17

7. [Hán tự tiếng Nhật ] – Từ Hán không có hoặc không được sử dụng

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2196

1)Bang giao (邦交) 国交 「こっこう」
2)Báo chí (報誌) 新聞雑誌 「しんぶんざっし」
3)Bảo đảm (保担) 保証 「ほしょう」

Dec 16

8. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các cặp trạng từ lặp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3197

あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một

Dec 16

9. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hiragana và Katakana

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2649

1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ        カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ       サ シ ス セ ソ

Dec 15

10. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2272

61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”

Dec 15

11. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4876

1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại

Dec 12

12. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2459

301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố

Dec 12

13. [Han tự tiếng Nhật] – 214 Bộ trong Hán tự

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2566

1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm

Dec 05

14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ về mùa thu “

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3390

待宵 (Matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 8.
山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, trông như núi đang trang điểm.
夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.

Nov 26

15. [Hán tự tiếng Nhật] – Từ đồng từ & nghĩa nhưng thứ tự đảo ngược

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3089

ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai)
sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho)
tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).

Nov 26

16. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (251-300)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2402

251 建ken, kon …kiến kiến thiết, kiến tạo
252 価ka …giá giá cả, vô giá, giá trị
253 付fu ..phụ phụ thuộc, phụ lục

Nov 26

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách nói rút gọn của người Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 12629

たべられない   ->  たべらんない ( taberannai)
みられなかった  ->  みらんなかった ( mirannakatta)
わからない    -> わかんない (wakannai)

Nov 23

18. [Động từ tiếng Nhật] – Cách sử dụng động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3068

Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go

Nov 23

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ đồng nghĩa”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4717

yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.

Nov 23

20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3973

michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa

Nov 22