1. Các câu chửi thề bằng tiếng Nhật
Các Link Học Hán tự tuyệt vời
Phương pháp Học Hán tự Hiệu quả
2. Minano Nihongo Toàn tập
Minano Nihongo Toàn tập
Từ bài 1~50
3. Từ điển Hán tự hay nhất
夏 : HẠ
蚕 : TẰM
4. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Kanji từ con số 0
日 nhật = mặt trời: Vẽ hình mặt trời
中 trung = giữa: Chặt đôi ở giữa
長 trường = dài: Tượng hình tóc dài của người già
5. [Hán tự tiếng Nhật] – 200 chữ Kanji ít nét nhất
1 一 nhất ichi, itsu một, đồng nhất
2 乙 ất otsu can Ất, thứ 2
3 九 cửu kyuu, ku chín
6. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Một số câu ngạn ngữ Kotowaza
虎穴に入らずんば虎子を得ず
Koketsu ni irazumba koji wo ezu
Không vào hang hùm sao bắt được cọp
7. [Hán tự tiếng Nhật ] – Từ Hán không có hoặc không được sử dụng
1)Bang giao (邦交) 国交 「こっこう」
2)Báo chí (報誌) 新聞雑誌 「しんぶんざっし」
3)Bảo đảm (保担) 保証 「ほしょう」
8. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các cặp trạng từ lặp
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật), Tươi sống ( rau quả), Đầy sức sống (tính cách)
いちいち=Lần lượt từng cái một
9. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hiragana và Katakana
1. あ い う う お ア イ ウ エ オ
2. か き く け こ カ キ ク ケ コ
3. さ し す せ そ サ シ ス セ ソ
10. [Học tiếng Nhật] – Thành ngữ Nhật Bản Kyoto, Edo (p7)
61. – Rất hợp với vung nứt này!
– Sao mình lại là nồi nứt!
“Warenabe ni tojibuta”
11. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Các câu châm ngôn tiếng Nhật
1/ 大きな野望は偉大な人を育てる.
ookina yabou wa idaina hito wo sodateru.
Hi vọng lớn làm nên người vĩ đại
12. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (301-350)
301 能noo ..năng năng lực, tài năng
302 有yuu, u ..hữu sở hữu, hữu hạn
303 町choo ..đinh khu phố
13. [Han tự tiếng Nhật] – 214 Bộ trong Hán tự
1. 一 nhất ,.. số một
2. 〡 cổn ,.. nét sổ
3. 丶 chủ ,.. điểm, chấm
14. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ về mùa thu “
待宵 (Matsuyoi): Yến thưởng trăng trong đêm âm lịch 14 tháng 8.
山粧う (Yama Yosoou): Mùa thu cây cỏ trên núi chuyển sang sắc đỏ, trông như núi đang trang điểm.
夜長 (Yonaga): Hiện tượng ngày chóng tàn đêm kéo dài.
15. [Hán tự tiếng Nhật] – Từ đồng từ & nghĩa nhưng thứ tự đảo ngược
ngoại lệ/lệ ngoại: 例外 (れいがい reigai)
sở đoản/đoản sở: 短所 (たんしょ tansho)
tích lũy/luỹ tích: 累積 (るいせき ruiseki).
16. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (251-300)
251 建ken, kon …kiến kiến thiết, kiến tạo
252 価ka …giá giá cả, vô giá, giá trị
253 付fu ..phụ phụ thuộc, phụ lục
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách nói rút gọn của người Nhật
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
18. [Động từ tiếng Nhật] – Cách sử dụng động từ
Ngôi thứ Nhất
Ikimasu/I go
Ikimasu/we go
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ đồng nghĩa”
yamai / byouki : sự đau ốm, căn bệnh
yasumu / kyuukei suru : nghỉ ngơi
yúuhoku / bangohan : bữa ăn tối.
20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Phân biệt cách phát âm “Độ cao thấp khác/ý nghĩa khác”
michi (mi chi) : con đường
ame (ah meh) : kẹo
(AH meh) : mưa