1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2694

高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?

Oct 27

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5072

Hệ thống từ vựng Nhật Bản khá phong phú, đa dạng. Trong Daijiten (Đại từ điển) do NXB Heibon xuất bản có khoảng 70 vạn từ.

Oct 26

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đấy chỉ là lý do thôi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3390

夏子: 今日 何時に 家を 出ますか?
1973: 今日は 家を 出ません。ずっと 家に います。
夏子: 出ません!?なんでですか?

Oct 26

4. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các dạng trạng từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1941

Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ
Tính từ -na trang từ
shizuka / yên tĩnh

Oct 25

5. [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2246

*Các tính từ trong nhóm này, ở dạng từ điển của chúng, chỉ tận cùng bằng -ai, -ii
Chiisai / nhỏ
takai / đắt tiền

Oct 25

6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề đặc biệt “Các số đếm”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1988

*Số không đến số một trăm triệu
20 ni juu
21ni juu ichi

Oct 25

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Đại từ nhân xưng trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2281

Sự đa dạng của từ vựng mô tả con người trong tiếng Nhật thì rất đáng chú ý.
「あなた(anata)・あんた(anta)・きみ(kimi)・おまえ
貴下(kika)・足下(sokka)・貴公(kikou)

Oct 25

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Lớp học”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2851

夏子: みきちゃん、試験は どう でしたか。
Natsuko: Miki-chan, bài kiểm tra thế nào?
美樹: そう ですね。試験は ・・・

Oct 25

9. [Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5950

いらっしゃいます
 *おいでに なります
*みえます(tôn kính ngữ của来ます)

Oct 24

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nói chuyện qua điện thoại”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5045

Sakura: Ừ. mình hơi bận.
Natsuko: Thế thì mình sẽ gọi lại lúc khác.
Sakura: Ok (Xin hãy gọi lại).

Oct 24

11. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2470

“Geta to yakimiso”
Khi tẩm gia vị thì mộc nhĩ cũng trở thành thịt quay

Oct 24

12. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hành, tượng Thanh (46-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2091

46. Trạng từ げらげら(geragera)
47. Trạng từ ぶるぶる (buruburu)
48. Trạng từ ごしごし (goshigoshi)

Oct 24

13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Dự báo thời tiết”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3772

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:54 PM3772 Lượt xemKhi ai đó bị ốm, ta nói; お大事に (Odaiji ni): Mong anh sớm bình phục! Trả lời cho câu trên, […]

Oct 22

14. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3448

変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.

Oct 22

15. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2193

“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng

Oct 22

16. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3625

Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”

Oct 21

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2423

Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?

Oct 21

18. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1849

41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)

Oct 21

19. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống phụ âm (tt)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3141

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 19/10/2014 – 1:13 AM3141 Lượt xemPhụ âm hàng za 「ざ」 Khi đứng ở đầu từ và sau 「ん」 thì sử dụng âm tắc xát (âm của […]

Oct 19

20. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3005

Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau

Oct 18