1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Vị khách hàng nước ngoài. (Gây ấn tượng lâu dài)”
高瀬: 川本さん、お久しぶり です。
川本: お久しぶり ですね。
高瀬: この方は お知り合い ですか?
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Hệ thống và phân loại từ vựng tiếng Nhật
Hệ thống từ vựng Nhật Bản khá phong phú, đa dạng. Trong Daijiten (Đại từ điển) do NXB Heibon xuất bản có khoảng 70 vạn từ.
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đấy chỉ là lý do thôi”
夏子: 今日 何時に 家を 出ますか?
1973: 今日は 家を 出ません。ずっと 家に います。
夏子: 出ません!?なんでですか?
4. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các dạng trạng từ
Để thành lập các trạng từ từ các tính từ -na , hãy sử dụng tiểu từ ni sau tính từ
Tính từ -na trang từ
shizuka / yên tĩnh
5. [Tính từ tiếng Nhật] – Các tính từ gốc động từ
*Các tính từ trong nhóm này, ở dạng từ điển của chúng, chỉ tận cùng bằng -ai, -ii
Chiisai / nhỏ
takai / đắt tiền
6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề đặc biệt “Các số đếm”
*Số không đến số một trăm triệu
20 ni juu
21ni juu ichi
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Đại từ nhân xưng trong tiếng Nhật
Sự đa dạng của từ vựng mô tả con người trong tiếng Nhật thì rất đáng chú ý.
「あなた(anata)・あんた(anta)・きみ(kimi)・おまえ
貴下(kika)・足下(sokka)・貴公(kikou)
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Lớp học”
夏子: みきちゃん、試験は どう でしたか。
Natsuko: Miki-chan, bài kiểm tra thế nào?
美樹: そう ですね。試験は ・・・
9. [Động từ tiếng Nhật] – Bảng Tôn kính ngữ đặc biệt của động từ
いらっしゃいます
*おいでに なります
*みえます(tôn kính ngữ của来ます)
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nói chuyện qua điện thoại”
Sakura: Ừ. mình hơi bận.
Natsuko: Thế thì mình sẽ gọi lại lúc khác.
Sakura: Ok (Xin hãy gọi lại).
11. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p4)
“Geta to yakimiso”
Khi tẩm gia vị thì mộc nhĩ cũng trở thành thịt quay
12. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hành, tượng Thanh (46-50)
46. Trạng từ げらげら(geragera)
47. Trạng từ ぶるぶる (buruburu)
48. Trạng từ ごしごし (goshigoshi)
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Dự báo thời tiết”
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 22/10/2014 – 10:54 PM3910 Lượt xemKhi ai đó bị ốm, ta nói; お大事に (Odaiji ni): Mong anh sớm bình phục! Trả lời cho câu trên, […]
14. [Tính từ tiếng Nhật] – Các kiểu tính từ trong tiếng Nhật
変になる hen ni naru “trở nên lạ”,
và bằng cách đổi i sang ku trong trường hợp keiyōshi:
熱くなる atsuku naru “trở nên nóng”.
15. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p3)
“Tsukiyo ni kama wo nukareru”
Đêm trăng sáng để mất nồi đồng
16. [Động từ tiếng Nhật] – Biến tố và chia động từ
Tiếng Nhật không có số nhiều số ít hay giống. Danh từ hon (本) có thể là một hay nhiều quyển sách; hito (人) có thể có nghĩa “một người” hay “nhiều người”
17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Đi shopping với các bạn nữ”
Sakura: Đôi giầy đỏ này đẹp nhỉ.
Hatsumi: Ừ, rất đẹp.
Sakura: Piitaa, đôi giầy đỏ này có đẹp không?
18. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (41-45)
41.Trạng từ ぺらぺら(perapera)
42. Trạng từ ぶうぶう(buubuu)
43. Trạng từ すらすら (surasura)
19. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống phụ âm (tt)
Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 19/10/2014 – 1:13 AM3284 Lượt xemPhụ âm hàng za 「ざ」 Khi đứng ở đầu từ và sau 「ん」 thì sử dụng âm tắc xát (âm của […]
20. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p2)
Rui wo motte atsumaru”
Đồng loại thường tụ tập lại với nhau