1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ thân mật” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2823

+ Ore (俺): được nhiều nam giới sử dụng đối với người đồng đẳng hay vai vế thấp hơn mình, mang tính thân mật hay cọc cằn

Nov 01

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các bộ phận cơ thể”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2689

1. Atama. Đầu
2. Hitai Trán
3. Kao. Mặt

Oct 31

3. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ thời gian.

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5257

-Mainichi shinbun o yomimasu.
Tôi đọc báo mỗi ngày.
-Sugu kite kudasai.

Oct 31

4. [Động từ tiếng Nhật] – Mệnh đề mối quan hệ nguyên nhân

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2890

*Mệnh đề phụ thuộc cho thấy nguyên nhân, mênh đề chính cho thấy hậu quả. Tuy nhiên, mối quan hẹ nguyên nhân – hậu quả không cần phải mạnh mẽ

Oct 31

5. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (51-100)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1896

51 対 đối đối diện, phản đối, đối với tai, tsui
52 金 kim hoàng kim, kim ngân kin, kon
53 子 tử tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử shi, su

Oct 31

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Nhóm từ phổ thông” đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2313

+ Watashi (私): là đại danh từ ngôi thứ nhất được người Nhật sử dụng nhiều nhất và là cách nói gọn của watakushi

Oct 31

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ở hiệu thuốc”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3661

Sakura: Xin chào!
Natsuko: Xin hỏi. Cô có thuốc cảm không?
Sakura: Có. Tôi có rất nhiều loại

Oct 31

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2249

Peter: 10 phút nữa là chúng ta đến Nhật Bản rồi nhỉ.
Takase: Đúng vậy.
Peter: Xin chào. Tôi là Peter. Rất hân hạnh được làm quen với cô.

Oct 30

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Nhớ nhà”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4054

よし: 今日 何時が いい ですか?
たけ: あれは 今日 ですか?
よし: うん、あれは 今日 ですよ。

Oct 30

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ cổ phong đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3326

Nhóm từ cổ phong: là những đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất được sử dụng thời cổ, hiện tại không còn dùng (trừ một vài trường hợp)

Oct 30

11. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (56-60)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3743

56. Trạng từ しっかり(Shikkari)
57. Trạng từ はっきり(hakkiri)
58. Trạng từ ちゃっかり(chakkari)

Oct 30

12. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng so sánh của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3140

*Để so sánh các vật bằng tiếng Nhật, bản thân các tính từ không thay đổi. Thay vì vậy, có một mẫu đặc biệt cần phải học. Mẫu này thích hợp cho cả các tính từ -i lẫn tính từ -na.

Oct 29

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng qua phim truyền hình Osen

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3564

1. わっち → わたし: Tôi
2. ~でやんす → ~でございます: là…
3. ~やした → ~ました: quá khứ của động từ

Oct 29

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Bảo tàng mỹ thuật”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3099

ピーター: 日本の 美術館は 初めて です。
一徳: 私も。日本人 です けど、今日が 初めて です。
Piitaa: Đây là lần đầu tiên tôi được đến bảo tàng mĩ thuật Nhật Bản..

Oct 29

15. [Hàn tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (01-50)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2125

1 日 nichi, jitsu…nhật mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
2 一 ichi, itsu…nhất một, đồng nhất, nhất định
3 国 koku…..quốc nước, quốc gia, quốc ca

Oct 29

16. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (p5)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2769

“Mi wa mi de tooru hadakan bou”
Giàu-nghèo-sang-hèn khi sinh ra đều trần truồng

Oct 28

17. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (51-55)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2966

1. 阿部君は彼女にせっせとラブレターを書いた。
Abe-kun wa, kanojo ni sesseto raburetaa wo kaita.
Anh Abe hí hoáy viết một bức thư tình cho người bạn gái.

Oct 28

18. [Tính từ tiếng Nhật] – Các dạng vị ngữ của tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2054

*Các danh từ làm tính từ thành lập vị ngữ giống như các danh từ , bằng cách thêm dạng thích hợp của hệ từ, desu / là , bằng (xem lại bài động từ )

Oct 28

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cuộc gọi không mong đợi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2420

Đăng bởi: Trung NguyễnNgày đăng: 28/10/2014 – 2:37 PM2420 Lượt xemKanji 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、シェークスピア たかはし でございます。 夏子: は? 高橋: 今日は いい天気で、風も気持ち良いので、一緒に良い一日を過ごしましょう! もしもし、もしもし、もしもし!あれ~! 夏子: はい、夏子です。 高橋: もしもし、また シェークスピア高橋 でございます。 夏子: […]

Oct 28

20. [Động từ tiếng Nhật] – Các dạng động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3183

Để thành lập gốc từ, hãy bỏ -i sau cùng. Đây là dạng được dùng để tạo ra tất cả các dạng khác của tính từ.

Oct 27