1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu nói đơn giản hàng ngày
1. Tên bạn là gì?
あなまえは。
(o na ma e wa)
2. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Cách học “chữ cái Hiragana”
**Tiếng Nhật có 5 âm cơ bản: (các bạn nhớ đọc ngắn thôi)
**Chú ý riêng chữ “y” thì chỉ ghép với “a”, “u” và “o”)
**Chú ý: chữ “w” chỉ ghép với “a” và “o”
3. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ “lặp” (tt)
1.どっと ……Thình lình, đột nhiên, bất chợt
2.にこにこ ……cười khúc khích
3.にこにこ….Mỉm cười , tủm tỉm
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p1)
1. Hỏi thăm sức khỏe
Nhóm I: お元気ですか? (Ogenki desu ka)
Nhóm II: 元気ですか? (Genki desu ka)
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách đọc các “ký tự” thông dụng
Cách đọc các ký tự dấu trong tiếng Nhật
6. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng thanh ( 01 – 04)
1. Trạng từ いらいら (ira ira)
2. Trạng từ むかむか (mukamuka)
3. Trạng từ うんざり (unzari)
7. [Cẩm nang tiếng Nhật] – Chủ đề về “Cuộc sống” (p2)
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Tên “Nữ” thường gặp ở Nhật (p2)
51 Megumi めぐみ 恵、恵美
52 Michiko みちこ 美智子、道子、美知子、倫子、三智子
53 Midori みどり 緑、翠、碧、美登里
9. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p2)
41. kawai ta – 乾いた … dry … khô
42. kantan na – 簡単な … easy … dễ dàng
43. kara no – 空の … empty … trống
10. [Hán tự tiếng Nhật] – Các “Bộ, tên bộ” (p3)
101. 用 …dụng ,.. dùng
102. 田 ….điền ,.. ruộng
103. 疋(匹) ……thất ,.. đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Thực vật” (p1)
1.しょくぶつ【植物】 Thực vật
2.熱帯植物 Thực vật miền nhiệt đới
3.植物園 Vườn thực vật
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Đơn vị “đếm” thông dụng
1.~にん ~người
2.ふたり hai người
3.~ぴき、わ ~con
13. [Động từ tiếng Nhật] – Mẫu câu cho và nhận thể kính ngữ
1. ~に Nを いただきます. ( Cách thể hiện hành động nhận từ ai cái gì giống
2. ~は(が)Nを くださいます.
3. ~に Nを やります.
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách mua hàng”
A:すみません、あのかばん を みせてください
Xin lỗi, cho tôi xem túi xách ở đằng kia
B:はい、どうぞ
15. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ thông dụng hàng ngày
1.はります:dán
2.かけます:treo
3.かざります:trang trí
16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các tỉnh của Nhật Bản
1. 北海道(ほっかいどう)Hokkaidoo
2.青森県(あおもりけん)Aomori prefecture
3.秋田県(あきたけん)Akita prefecture
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Trái cây” (p2)
1.ごま油 ……Goma-yu…… Dầu mè
2.とうもろこし油 …….Toumorokoshi-yu……. Dầu bắp
3.サラダ油 ……..Sarada-yu (Salad oil)…….. Dầu salad
18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Tên nữ” người Nhật thường gặp
1 Aiko あいこ 愛子、藍子
2 Akane あかね 茜
3 Akiko あきこ 明子、晶子、彰子、亜紀子
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Các món ăn vĩa hè”
1.ぜんざい => chè
2.あげはるまき => chả giò
3.なまはるまき => gỏi cuốn
20. [Tính từ tiếng Nhật] – “tính từ” (p1)
1.iro – 色 … colors … màu sắc
2.kuroi – 黒い … black … đen
3.aoi – 青い … blue … màu xanh