1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa thu)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2584

Hết hạ sang thu, khí trời thay đổi, cỏ cây dần chuyển sang sắc đỏ
trong từng đợt gió se lạnh, vạn vật như nhuốm màu u sầu
*秋晴(Aki bare) khí trời dễ chịu trong mùa thu, bầu trời tưởng như cao hơn.

Oct 06

2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tình bạn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3563

しかし 誰でも 太陽の 涙は まさに 重い涙だ。
Nhưng có ai biết rằng nước mắt của mặt trời chính là những giọt nắng.
人々は 笑う太陽を 見る毎に、それは 泣いて いると 言う

Oct 06

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kỳ nghỉ cuối tuần của bạn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6734

Thực hành tiếng Nhật – Các tình huống giao tiếp
ようた: メアリー さん、こんど の しゅうまつ なに を します か?
Mary, bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?

Oct 04

4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Từ ngữ và khí tiết” (Mùa Hạ)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3486

* 青田(Aota ): ruộng lúa xanh, ruộng lúa còn chưa chín.
* 青梅雨 (Aotsuyu) : Bai U đổ xuống những lá non
* 炎暑 (Ensho) cái nắng như thiêu đốt của mùa hè.

Oct 02

5. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Thanh, tượng Hình (21-25)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2332

21. Trạng từ あたふた(atafuta) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)
22. Trạng từ くよくよ(kuyokuyo) thường đi với ~する(suru)

Oct 01

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cấu tạo số nhiều nhân xưng và cách gọi

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2787

Dạng lịch sự: Thêm “gata”
Dạng thông thường: Thêm “tachi”
Dạng suồng sã: Thêm “ra”

Sep 30

7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Arigatoo gozaimashita “Cảm ơn”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7670

Khi một người nào đó đã dành 1 khoảng thời gian nhất định để làm việc gì đó cho bạn, hãy sử dụng câu này để bày tỏ sự cảm ơn trực tiếp người đó,

Sep 30

8. [Học qua video bài hát] – “Vui mừng khi gặp bạn Sakura”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5595

Sakura Anata Ni Deaete Yokatta
“Sakura ơi sakura, anh muốn gặp em, muốn gặp em ngay bây giờ!”

Sep 30

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Itadakimasu” (Cảm ơn vì bữa ăn)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3523

いただきます。Itadakimasu “Cảm ơn vì bữa ăn”
Dùng khi lúc bắt đầu dùng bữa.
Tìm hiểu văn hóa giao tiếp Nhật

Sep 29

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p5)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4316

26. Hỏi 1 món đồ gì đó đắt hay không
Nhóm I: これ、少し高くないでしょうか?(Kore , sukoshi takakunai deshou ka)
Nhóm II:  これ、少し/ちょっと高くないですか?(Kore, sukoshi / chotto takakunai desu ka)

Sep 28

11. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ “tượng thanh, tượng hình” (16-20)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2988

Trạng từ そわそわ (sowasowa)
Trạng từ おどおど(odoodo)
Trạng từ びくびく(bikubiku)

Sep 28

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những câu “Tỏ tình” ngọt ngào trong tình yêu!

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 27544

1. 愛しています
Aishite imasu: Anh yêu em
2.ねえ、私のこと愛してる?

Sep 28

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa Xuân”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3377

Những từ ngữ liên quan đến mùa xuân.
* 穀雨 (koku U) một trong 24 khí tiết
* 東風 (Kochi): Nguời Việt gọi là Đông Phong

Sep 28

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2306

NE: nhỉ, nhé
素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.

Sep 27

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách gọi người thứ ba không có mặt

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2059

人=ひと=hito: Cách gọi thông thường
その人: Người đó
安藤さんという人: Người gọi là anh Andoh

Sep 27

16. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cùng “đếm số” tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2248

1 – Ichi
2 – Ni
3 – San

Sep 27

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách “Hỏi tuổi” trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 20217

Chủ ngữ + は + なさい (đối với trẻ con) + ですか。
おいくつ (đối với người lớn)
Cách nói tuổi

Sep 27

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ý nghĩa và cách dùng một số từ lóng!

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3170

1. 安全牌(あんぜんぱい)
安全牌とは、益も害も与えない人の例え。
Định Nghĩa:

Sep 26

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Một số từ thông dụng

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2843

Haru: Mùa xuân
Natsu: Mùa hè
Fuyu : Màu đông

Sep 25

20. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p4)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3369

16. Nói về 1 ai đó đang ở phòng họp chẳng hạn
Nhóm I: 会議室にいらっしゃいます。(Kaigi shitsu ni irasshaimasu)
Nhóm II:  会議室にいます。(Kaigi shitsu ni imasu)

Sep 25