1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Câu giao tiếp “Sumimasen”
すみません。Sumimasen : Xin lỗi, làm phiền, cảm ơn
– Khi muốn người khác giúp đỡ như hỏi đường, mua hàng ….
– Khi người khác giúp đỡ bạn như giúp nhặt đồ, chỉ đường, nhường chỗ …..
2. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “họ” tên nam của người Nhật (tt)
51 .Mitsuo … みつお … 満男、満夫、光夫、光雄、美津夫
52 .Naoto … なおと … 直人、尚登、直登、尚人
53 .Nobuhiro … のぶひろ … 宣弘、伸弘、伸宏、信博、信広、伸浩、信弘
3. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (11-15)
11. Trạng từ がっかり(gakkari)
12.Trạng từ はっと(Hatto)
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ thông dụng trong “truyện tranh Manga”
1. (gaki) – non nớt,dùng nói đứa trẻ ngỗ ngược .
2. (gambaru) – hãy làm hết sức mình:lời dặn một ai đó.
3. (hayai) – nhanh lên, khẩn trương lên.
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ ngữ và khí tiết “Mùa đông”
* 大晦日 (oo misoka) : đêm 30 tháng 12, đêm giao thừa.
* 風花 (Kaza hana): vào những ngày trong,
* 寒の入り (Kan no Iri) : bắt đầu tiết tiểu hàn
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi 3 & xưng hô ngôi 2
1. 彼=かれ=kare
2. 彼女=かのじょ=kanojo
3. さん=san
7. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Tuổi sinh nhật”
Yota:
Miraa-san wa nansai desu ka?
Bạn bao nhiêu tuổi, Miller?
8. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự – Các “bộ” tên bộ (p4)
151. 豆 ….đậu ,.. hạt đậu, cây đậu
152 .豕 …thỉ ,.. con heo, con lợn
153. 豸 ….trãi ,.. loài sâu không chân
9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách chào “Sayoonara” tạm biệt!
1.さようなら。Sayoonara (tạm biệt)
2.では、 また。 Dewa mata (hẹn gặp lại)
3.失礼します (しつれいします) Shitsurei shimasu (tôi xin đi trước)
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “tình yêu”
aidokusho_愛読書_(one’s favorite book) cuốn sách yêu thích
aijin_愛人_(lover) người yêu
aijou_愛情_(love, affection) tình yêu, không nhất thiết nam nữ
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những biểu hiện ngôn ngữ (p3)
11. Hỏi người ta về mùi vị nào đó
Nhóm I: お味はいかがですか? (Oaji wa ikaga desu ka?)
Nhóm II: 味はどうですか?(Aji wa dou desu ka?)
12. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Chủ đề “Các thành ngữ vui”
1.貞女(ていじょ)両夫(りょうふ) (みえず) ….Gái trinh không thờ hai chồng
2.同病(どうびょう)相憐れむ….Đồng bệnh tương lân
3.名(めい)あり実(み)なし ….Hữu danh vô thực
13. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Ngôn ngữ “nói chuyện tự nhiên”
1.素敵ですね。
Tuyệt vời nhỉ.
2.さようなら!元気でね!
14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Những “lý do” thuyết phục thú vị
1. 電車が遅れた
(Densha ga okureta)
Tớ bị chậm tàu, xe.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nói “Lóng” trong tiếng Nhật
1. Baka/Aho: Thằng khùng
2. Chikushoo!: Ðồ chết tiệt!/Khốn nạn!/Đồ súc sinh!/Đồ khỉ!
3. Nani yo?: Mày/ông/bà muốn gì?
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhân xưng ngôi thứ nhất & thứ hai
1. 私=わたし/わたくし=watashi/ watakushi
2. あなた=anata
3. 君=きみ=kimi
17. [Tiếng nhật giao tiếp] – Câu chào Konnichiwa – Konbanwa
こんにちは – konnichiwa : Xin chào hay chào buổi trưa chiều
こんばんは – konbanwa : Chào buổi tối
** Tìm hiểu văn hoá giao tiếp Nhật
18. [Tiếng nhật giao tiếp] – “Phân nhóm” giao tiếp dễ dàng (p2)
6. Hỏi có đói hay không
Nhóm I: おなかはおすきでしょうか? (Onaka wa osuki deshou ka?)
Nhóm II: おなかはすいていますか? (Onaka wa suite imasu ka?)
19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Từ đệm cuối câu” trong hội thoại
1. ね(NE): nhỉ, nhé
2. よ(YO): đây, đâu, đấy
3. わ(WA): Dùng ở cuối câu, diễn tả sự suồng sã, thân mật
20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (05 – 10)
5. Trạng từ わくわく(wakuwaku)
6. Trạng từ どきどき (dokidoki)
7. Trạng từ はらはら(Harahara)