[Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hán tự – Các “bộ” tên bộ (p4)
151. 豆 ....đậu ,.. hạt đậu, cây đậu 152 .豕 ...thỉ ,.. con heo, con lợn 153. 豸 ....trãi ,.. loài sâu không chân 154. 貝 (贝).....bối ,.. vật báu 155. 赤... xích ,.. màu đỏ 156. 走 ....tẩu ,.. đi, chạy 157. 足 .....túc ,.. chân, đầy đủ 158. 身.... thân ,.. thân thể, thân mình 159. 車 (车) ...xa ,.. chiếc xe 160. 辛 ....tân ,.. cay, vất vả
161. 辰 thần ,.. nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi); chi thứ 5 địa chi 162. 辵(辶 )... quai xước ,.. chợt bước đi chợt dừng lại 163. 邑 (阝) ...ấp ,.. vùng đất, đất phong cho quan 164. 酉 ...dậu ,.. một trong 12 địa chi 165. 釆 ....biện ,.. phân biệt 166. 里 ......lý ,.. dặm; làng xóm 167. 金 ....kim ,.. kim loại; vàng 168. 長 (镸- 长) ..trường ,.. dài; lớn (trưởng) 169. 門 (门) ...môn ,.. cửa hai cánh 170. 阜 (阝) ...phụ ,.. đống đất, gò đất
171. 隶 ...đãi ,.. kịp, kịp đến 172. 隹 ....truy, chuy ,.. chim đuôi ngắn 173. 雨 ....vũ ,.. mưa 174. 青 (靑).....thanh ,.. màu xanh 175. 非 ...phi ,.. không 176. 面( 靣) ..diện ,.. mặt, bề mặt 177. 革 .....cách ,.. da thú; thay đổi, cải cách 178. 韋 (韦) ...vi ,.. da đã thuộc rồi 179. 韭.... phỉ, cửu ,.. rau phỉ (hẹ) 180. 音 ...âm ,.. âm thanh, tiếng
181. 頁 (页) .....hiệt ,.. đầu; trang giấy 182. 風 (凬-风) ....phong ,.. gió 183. 飛 (飞) .....phi ,.. bay 184. 食( 飠-饣).... thực ,.. ăn 185. 首.... thủ ,.. đầu 186. 香 .....hương ,.. mùi hương, hương thơm 187. 馬( 马).... mã ,.. con ngựa 188. 骫 ....cốt ,.. xương 189. 高... cao ,.. cao 190. 髟..... bưu, tiêu ,.. tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191. 鬥 ......đấu ,.. chống nhau, chiến đấu 192. 鬯 .....sưởng ,.. rượu nếp; bao đựng cây cung 193. 鬲 ......cách ,.. tên một con sông xưa cái đỉnh 194. 鬼..... quỷ ,.. con quỷ 195. 魚( 鱼)..... ngư ,.. con cá 196. 鳥 (鸟)...... điểu ,.. con chim 197. 鹵 .....lỗ ,.. đất mặn 198. 鹿... lộc ,.. con hươu 199. 麥 (麦)...... mạch ,.. lúa mạch 200. 麻... ma ,.. cây gai
Hỗ trợ học Hán Tự