11. Trạng từ がっかり(gakkari)
Thường đi với ~する(suru). Diễn tả tâm trạng thất vọng vì những điều mong đợi không theo ý muốn.
Ví dụ:
1. 雨でハイキングが中止になったので 、 がっかりした。 Ame de haikingu ga chuushi ni natta node, gakkari shita. Vì mưa nên hoãn leo núi, thật chán chường. 2.山田さんは大学に落ちて、がっかりしている。 Yamada san wa daigaku ni ochite, gakkari shite iru. Vì bị rớt đại học nên anh Yamada cảm thấy thất vọng. 3.想像とは違ったので、がっかりした。 Souzou to wa chigatta node, gakkari shita. Vì khác với tưởng tượng nên thấy thất vọng. 4.スキー場に着いたら雪がなかった の で、がっかりした。 Sukii ba ni tsuitara yuki ga nakatta node, gakkari shita. Đã đến bãi trượt tuyết rồi mà lại không có tuyết, chán thật. 5. そんなにがっかりするなよ。チャンスはまたあるさ。 Sonna ni gakkari suru na yo. Chansu wa mata aru sa. Đừng có thất vọng như vậy chứ. Vẫn còn cơ hội cơ mà.
12.Trạng từ はっと(Hatto)
Thường đi với ~する(suru). Diễn tả tâm trạng ngạc nhiên vì có việc gì đó xảy ra ngoài dự kiến, hoặc bất thình lình nhận ra chuyện gì đó.
Ví dụ:
1. 横から車が急に出てきたので、はっとした。 Yoko kara kuruma ga kyuu ni dete kita node, hatto shita. Đột nhiên có chiếc xe hơi băng ngang qua nên tôi giật mình. 2. 駅に着いて、財布を忘れてきたこと に 、はっと気が付いた。 Eki ni tsuite, saifu wo wasurete kita koto ni, hatto ki ga tsuita. Khi đến ga, tôi chợt nhớ ra là đã để quên ví. 3. 教室で居眠りをしている時、名前を 呼 ばれて、はっとした。 Kyoushitsu de inemuri wo shite iru toki, namae wo yobarete hatto shita. Tôi đang ngủ gật trong lớp học thì bị gọi tên, giật cả mình. 4.はっと気が付くと、もう一時だった。 Hatto ki ga tsuku to, mou ichiji datta. Bỗng dưng nhớ ra thì đã quá 1 giờ rồi. 5. 私は後ろから呼びかけられて、はっとした。 Watashi wa ushiro kara yobika-kerarete, hatto shita. Tôi giật nảy mình khi nghe có ai hỏi từ đằng sau. 6. 彼は先生の声にはっとして立ち上がった。 Kare wa sensei no koe ni hatto shite tachi agatta. Anh ta đứng bật dậy khi nghe tiếng thầy giáo gọi. 7. 彼女ははっと目を覚ました。 Kanojo wa hatto me o samashita. Cô ta mở choàng mắt dậy.
13. Trạng từ ぎょっと (gyotto)
Thường đi với ~する (suru). Diễn tả tâm trạng bất an, sợ hãi hay ngạc nhiên khi có chuyện gì đó đột ngột xảy ra.
Ví dụ:
1.歩いていたら、蛇が出てきたので 、 ぎょっとした。 Aruite itara, hebi ga dete kita node, gyotto shita. Lúc đang đi bộ, đột nhiên có con rắn xuất hiện nên tôi hoảng hốt. 2.壁に血が付いていたので、ぎょっとした。 Kabe ni chi ga tsuite ita node, gyotto shita. Tôi ngạc nhiên vì có máu dính trên tường. 3.暗い夜道で、急に声をかけられて 、 ぎょっとした。 Kurai yomichi de, kyuuni koe wo kakerarete, gyotto shita. Đường phố vào ban đêm tối tăm, đột ngột bị gọi tên giật cả mình. 4.箱を開けたら、中に変な物が入っ て いたので、ぎょっとした。 Hako wo aketara, naka ni henna mono ga haitte ita node, gyotto shita. Lúc mở cái hộp ra, có "vật thể lạ" bên trong làm mình hết hồn. 5. 思わず、ぎょっとして立ちすくんだ. Omowazu, gyotto shite tachisukunda. Tôi hết hồn đứng sững người. 6. 誰もいないはずの部屋から声がする の でぎょっとした. Dare mo inai hazu no heya kara koe ga suru no de gyotto shita. Tôi giật bắn mình vì có tiếng động phát ra từ căn phòng đúng ra không có ai trong đó.
14. Trạng từ うきうき (ukiuki)
Thường đi với ~する (suru). Diễn tả tâm trạng vui mừng khôn xiết.
Ví dụ:
1. 恋人から手紙をもらって、山下さん は うきうきしている。 Koibito kara tegami wo moratte, Yamashita san wa ukiuki shite iru. Anh Yamashita vui mừng khôn xiết vì nhận được thư người yêu. 2.明日から夏休みなので、皆うきう き している。 Ashita kara natsu yasumi na node, minna ukiuki shite iru. Ngày mai bắt đầu kì nghỉ hè nên tất cả đều vui mừng khôn xiết. 3. 友人同士が集まると、心がうきうきする。 Tomodachi doushi ga atsumaru to kokoro ga ukiuki suru. Vui mừng vì gặp lại bạn bè. 4.彼の笑顔が見える度に、心が浮き浮きするように感じる. Kare no egao ga mieru tabi ni, kokoro ga ukiuki suru yoni kanjiru. Mỗi lẫn nhìn thấy gương mặt rạng rỡ của anh ấy là mình cảm thấy trái tim đập rộn ràng. 5. 彼はうきうきしながら結果を持ち受けた. Kare wa ukiuki shi nagara kekka wo mochi-uketa. Anh ta nhận kết quả với niềm vui sướng. 6. 浮き浮きのような気分(Ukiuki no you na kibun): Có tâm trạng vui sướng. 7. ウキウキした調子の声 (Ukiuki shita choushi no koe): Giọng vui sướng
15. Trạng từ いそいそ (isoiso)
Thường đi với ~する (suru). Diễn tả tâm trạng vui mừng chờ đón việc gì đó và diễn tả động tác nhẹ nhàng.
Ví dụ:
1.姉はきれいな服を着て、いそいそと出かけた。 Ane wa kirei na fuku wo kite, isoiso to dekaketa. Chị tôi mặc quần áo đẹp rồi tung tăng đi ra ngoài. 2.妹はパーティーに行くので、いそいそとしたくをしている。 Imouto wa paatii ni iku node, isoiso to shitaku wo shite iru. Vì sắp đi dự tiệc nên em gái tôi đang náo nức chuẩn bị. 3.遊びに行くから, 子供がいそいそと出かけた。 Asobi ni iku kara, kodomo ga isoiso to dekaketa. Bọn trẻ tíu tít bước ra ngoài đi chơi
Học tiếng Nhật Bản