1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Một số câu tiếng Nhật thông dụng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3267

- Arigatou: (Cảm ơn).
– Makoto ni arigatou gozaimasu (Thành thật cảm ơn).
– Gokuroo sama deshita (Cảm ơn vì sự vất vả của anh).

Nov 15

2. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ “thể các hoặc mức độ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5081

-Pan wa, amari suki dewa arimasen.
Tôi không thích bánh mỳ lắm
-chotto matte kudasai.

Nov 15

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – “Những câu phỏng vấn thường gặp”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 18294

日本にはあとどのくらいいる予定ですか Bạn có dự định làm ở Nhật bao lâu?
日本語の勉強はどうですか Việc học tiếng Nhật thế nào?
何か質問がありますか Bạn có câu hỏi gì không?

Nov 15

4. [Động từ tiếng Nhật] – “Sự phân chia phụ âm”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2329

Trong nhóm này,các gốc động từ kết thúc ở một nguyên âm. Do đó,chúng có thể được gọi là các động từ gốc C, như chúng ta sẽ gọi ở đây

Nov 12

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore wa ikura desu ka?”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2905

一本 (ippon)
二本 (nihon)
三本 (sanbon)

Nov 12

6. [Từ vựng tiếng Nhật] – Tên 12 con giáp bằng Tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4997

十二支(じゅうにし)は、子・丑・寅・卯・辰・巳・午・未・申・酉・戌・亥の総称である(それぞれ音訓2通りの読み方がある

Nov 11

7. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ thường gặp

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2485

1. 大事な客が来るので、部長はそわそわしている。
Daiji na kyaku ga kuru node, buchou wa sowasowa shite iru.
Vì có khách quan trọng sắp đến nên trưởng phòng đang bồn chồn.

Nov 11

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các mối quan hệ gia đình”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3900

Bạn đề cập đến gia đình riêng của bạn với một tập hợp các dạng trung tính, về gia đình của người khác với một tập hợp các thuật ngữ kính cẩn.

Nov 10

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Suki desu” thích

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3961

さくら: にほんがすきですか。
ピーター:はい、とてもすきです。
さくら: にほんりょうりがすきですか。

Nov 10

10. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự chữ Điền 田

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 4108

1 稲田【いなだ】【ĐẠO ĐIỀN】.
・ paddy field; rice field; autumn
・ cánh đồng lúa; mùa thu

Nov 09

11. [Từ vựng tiếng Nhật] – Cách đếm “tuổi” trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3180

いっさい: 1 tuổi
にさい: 2 tuổi
さんさい : 3 tuổi

Nov 09

12. [Hán tự tiếng Nhật] – Học Hán tự chữ Yếu

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 2933

1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】.
・ one element; one factor
・ một phần tử; một nhân tố (hệ số)

Nov 09

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các quốc gia trên thế giới”

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3775

ベトナム : Việt Nam
インドネシア : Indonesia
タイ : Thái Lan

Nov 07

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “cách biểu cảm” thú vị

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3918

1. 笑い (Warai): cười
2. 眠る(Nemuru): ngủ
3. 泣く(naku): khóc

Nov 07

15. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (66-70)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2509

66. Trạng từ めきめき(mekimeki)
67. Trạng từ ぼつぼつ(Botsu botsu)
68. Trạng từ どっと (dotto)

Nov 07

16. [Động từ tiếng Nhật] – Biểu đồ về động từ “Hanasu / Nói”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3676

*Trong biểu đồ sau đây, bạn sẽ thấy các dạng đã được chia của một mẫu các động từ tiếng Nhật
Hanasu / Nói

Nov 07

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề về “Thiên Nhiên”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4105

1. Taiyou. …Mặt Trời
2. Chikyuu. …Trái Đất
3. Uchuu. …Vũ trụ

Nov 07

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chơi Harajuku hay Mạt chược”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1956

Natsuko: Natsuko đây.
Kaze: Bây giờ em đang ở đâu?
Natsuko: Bây giờ em đang ở Harajuku. Anh Kaze bây giờ đang ở đâu?

Nov 07

19. [Tiếng Nhật gia tiếp] – Chủ từ đặc biệt “Nói về thời gian”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6613

-Nạni desu ka
Mấy giờ rồi
-juuji juugofun desu

Nov 05

20. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (151-200)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2018

151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên
152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường
153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên

Nov 05