Học Hán tự chữ Yếu 要
Từ hôm nay chúng ta sẽ bắt đầu học chữ Hán tự nhé.
Ý nghĩa của chữ Yếu 要
1 : Thiết yếu, đúng sự lý gọi là “yếu“.
Như “yếu nghĩa” 要 nghĩa thiết yếu,
“đề yếu” 要 nhắc cái chỗ thiết yếu lên.
2 : Rút lại, dùng làm trợ từ .
3 : Muốn, cầu.
4 : Một âm là “yêu”. Yêu cầu.
5 : Đòi. Như “yêu vật” 要 đòi lấy vật gì.
6 : Ước mong.
Cách viết chữ Yếu
Hán tự: Các từ ghép với chữ Yếu
1 一要素【いちようそ】【NHẤT YẾU TỐ】. ・ one element; one factor ・ một phần tử; một nhân tố (hệ số) 2 会社概要【かいしゃがいよう】【HỘI XÃ KHÁI YẾU】. ・ company overview ・ tổng quan công ty 3 概算要求【がいさんようきゅう】【KHÁI TOÁN YẾU CẦU】. ・ request for budgetary appropriations ・ yêu cầu cho những sự chiếm hữu ngân sách 4 概要【がいよう】【KHÁI YẾU】. ・ outline; summary ・ phác thảo; tóm lược 5 学習指導要領【がくしゅうしどうようりょう】 【HỌC TẬP CHỈ ĐẠO YẾU LÃNH】. ・ a course of study ・ chương trình giảng dạy 6 簡にして要を得た【かんにしてようをえた】 【GIẢN YẾU ĐẮC】. ・ succinct; brief ・ ngắn gọn; ngắn gọn 7 肝心要【かんじんかなめ】【CAN TÂM YẾU】. ・ the main point ・ đặt biệt quan trọng 8 肝要【かんよう】【CAN YẾU】. ・ essential; vital; crucial; importance ・ quan trọng; sống còn; khẩn yếu; sự quan trọng 9 紀要【きよう】【KỶ YẾU】. ・ bulletin; memoirs ・ thông cáo; kỷ yếu 10 議論を要点だけに絞る【ぎろんをようてんだけにしぼる】 【NGHỊ LUẬN YẾU ĐIỂM GIẢO】. ・ to narrow an argument down ・ tới hẹp một lý lẽ xuống 11 強要【きょうよう】【CƯỜNG YẾU】. ・ coercion; extortion ・ sự bắt buộc; sự yêu cầu quá đáng 12 緊要【きんよう】【KHẨN YẾU】. ・ momentous; exigent; urgent; important; vital ・ trọng yếu; khẩn cấp; rất quan trọng; sống còn 13 緊要地形【きんようちけい】【KHẨN YẾU ĐỊA HÌNH】. ・ key terrain ・ khóa địa thế 14 顕要【けんよう】【HIỂN YẾU】. ・ of great prominence or dignity ・ địa vị hay phẩm giá cao quý 15 公教要理【こうきょうようり】【CÔNG GIÁO YẾU LÝ】. ・ Catholic catechism ・ giáo lý đại cương công giáo 16 構成要素【こうせいようそ】【CẤU THÀNH YẾU TỐ】. ・ components; elements; parts ・ những thành phần; những phần tử; chia ra 17 綱要【こうよう】【CƯƠNG YẾU】. ・ elements; essentials; outline ・ yếu tố; sự cấn thiết; những ý chính; phác thảo 18 国内需要【こくないじゅよう】【QUỐC NỘI NHU YẾU】. ・ domestic demand ・ nội địa (gia đình) yêu cầu 19 最も重要な事【もっともじゅうようなこと】 【TỐI TRỌNG YẾU SỰ】. ・ the most important thing ・ thứ quan trọng nhất 20 撮要【さつよう】【TOÁT YẾU】. ・ outline; summary; compendium ・ sự phác thảo; tóm lược; bản tóm tắt 21 指導要領【しどうようりょう】【CHỈ ĐẠO YẾU LÃNH】. ・ government-approved curriculums; (educational) guidelines ・ chương trình học được chính phủ duyệt; (giáo dục) những nguyên tắc chỉ đạo 22 至要【しよう】【CHÍ YẾU】. ・ extremely important ・ sự tối quan trọng, sự cực kì quan trọng 23 事前に必要【じぜんにひつよう】【SỰ TIỀN TẤT YẾU】. ・ prerequisite ・ điều cần trước 24 主要【しゅよう】【CHỦ YẾU】. ・ chief; main; principal; major ・ chính; chính; người đứng đầu; chính 25 主要駅【しゅようえき】【CHỦ YẾU DỊCH】. ・ principal stations ・ những nhà ga thiết yếu 26 主要工業【しゅようこうぎょう】【CHỦ YẾU CÔNG NGHIỆP】. ・ key industries ・ khóa những công nghiệp 27 主>要国【しゅようこく】【CHỦ YẾU QUỐC】. ・ principal countries ・ những nước chính 28 主要諸元【しゅうようしょげん】【CHỦ YẾU CHƯ NGUYÊN】. ・ salient points ・ hay nhảy chỉ 29 主>要人物【しゅようじんぶつ】【CHỦ YẾU NHÂN VẬT】. ・ key people ・ nhân vật quan trọng 30 主要点【しゅようてん】【CHỦ YẾU ĐIỂM】. ・ main point; keynote ・ điểm chính; ý chủ đạo 31 主要都市【しゅようとし】【CHỦ YẾU ĐÔ THỊ】. ・ major city ・ thành phố chính 32 主要部【しゅようぶ】【CHỦ YẾU BỘ】. ・ head ・ đứng đầu 33 主要部終端型【しゅようぶしゅうたんがた】 【CHỦ YẾU BỘ CHUNG ĐOAN HÌNH】. ・ head-final ・ chung cuộc đầu 34 主要部先導型【しゅようぶせんどうがた】 【CHỦ YẾU BỘ TIÊN ĐẠO HÌNH】. ・ head-initial ・ ban đầu đầu 35 主要物価【しゅようぶっか】【CHỦ YẾU VẬT GIÁ】. ・ prices of staple commodities ・ giá cả (của) những mặt hàng chủ yếu 36 需要【じゅよう】【NHU YẾU】. ・ demand; request ・ yêu cầu; yêu cầu 37 需要を賄う【じゅようをまかなう】【NHU YẾU HỐI】. ・ to meet the demand ・ đáp ứng vừa đủ theo yêu cầu 38 需要供給【じゅようきょうきゅう】【NHU YẾU CUNG CẤP】. ・ supply and demand ・ sự cung cấp và yêu cầu 39 重要【じゅうよう】【TRỌNG YẾU】. ・ important; momentous; essential; principal; major ・ quan trọng; trọng yếu; quan trọng; người đứng đầu; chính 40 重要産業【じゅうようさんぎょう】【TRỌNG YẾU SẢN NGHIỆP】. ・ key industry ・ khóa công nghiệp 41 重要視【じゅうようし】【TRỌNG YẾU THỊ】. ・ regarding highly ・ lưu tâm tới cao 42 重要性【じゅうようせい】【TRỌNG YẾU TÍNH】. ・ importance ・ sự quan trọng; tính quan trọng 43 重要文化財【じゅうようぶんかざい】 【TRỌNG YẾU VĂN HÓA TÀI】. ・ important national treasure; important cultural property ・ tài sản văn hóa quan trọng (tài sản hữu hình) 44 重要無形文化財【じゅうようむけいぶんかざい】 【TRỌNG YẾU VÔ HÌNH VĂN HÓA TÀI】. ・ important intangible cultural asset ・ tài sản văn hóa vô hình quan trọng 45 所要【しょよう】【SỞ YẾU】. ・ required; needed; necessary ・ sự cần thiết 46 所要時間【しょようじかん】【SỞ YẾU THỜI GIAN】. ・ the time required ・ thời gian cần thiết 47 所要時間を計る【しょようじかんをはかる】 【SỞ YẾU THỜI GIAN KẾ】. ・ to calculate the time required ・ tính thời gian cần thiết 48 情報主要素【じょうほうしゅようそ】 【TÌNH BÁO CHỦ YẾU TỐ】. ・ essential elements of information ・ yếu tố quan trọng trong thông tin 49 人の要求に添う【ひとのようきゅうにそう】 【NHÂN YẾU CẦU THIÊM】. ・ to meet one's demands ・ tới cái đúng có những yêu cầu 50 須要【しゅよう】【TU YẾU】. ・ absolutely necessary ・ cần thiết tuyệt đối
Học tiếng Nhật Bản