151 進shin ….tiến thăng tiến, tiền tiến, tiến lên 152 平hei, byoo ….bình hòa bình, bình đẳng, trung bình, bình thường 153 教kyoo …giáo giáo dục, giáo viên 154 正sei, shoo …chính chính đáng, chính nghĩa, chân chính 155 原gen.. nguyên thảo nguyên, nguyên tử, nguyên tắc 156 支shi ..chi chi nhánh, chi trì (ủng hộ) 157 多ta ….đa đa số 158 世sei, se… thế thế giới, thế gian, thế sự 159 組so ….tổ tổ hợp, tổ chức 160 界kai.. giới thế giới, giới hạn, địa giới
161 挙kyo…. cử tuyển cử, cử động, cử hành 162 記ki ..kí thư kí, kí sự, kí ức 163 報hoo… báo báo cáo, báo thù, báo đáp 164 書sho…. thư thư đạo, thư tịch, thư kí 165 心shin.. tâm tâm lí, nội tâm 166 文bun, mon… văn văn chương, văn học 167 北hoku.. bắc phương bắc 168 名mei, myoo…. danh danh tính, địa danh 169 指shi.. chỉ chỉ định, chỉ số 170 委I …ủy ủy viên, ủy ban, ủy thác
171 資shi… tư tư bản, đầu tư, tư cách 172 初sho… sơ sơ cấp 173 女jo, nyo, nyoo… nữ phụ nữ 174 院in….. viện học viện, y viện 175 共kyoo…. cộng tổng cộng, cộng sản, công cộng 176 元gen, gan ….nguyên gốc 177 海kai…. hải hải cảng, hải phận 178 近kin… cận thân cận, cận thị, cận cảnh 179 第dai ….đệ đệ nhất, đệ nhị 180 売bai ….mại thương mại
181 島too…. đảo hải đảo 182 先sen… tiên tiên sinh, tiên tiến 183 統too…… thống thống nhất, tổng thống, thống trị 184 電den… điện phát điện, điện lực 185 物butsu, motsu …vật động vật 186 済sai …tế kinh tế, cứu tế 187 官kan… quan quan lại 188 水sui… thủy thủy điện 189 投too… đầu đầu tư, đầu cơ 190 向koo …hướng hướng thượng, phương hướng
191 派ha… phái trường phái 192 信shin …tín uy tín, tín thác, thư tín 193 結ketsu …kết đoàn kết, kết thúc 194 重juu, choo… trọng, trùng trọng lượng; trùng phùng 195 団dan, ton…. đoàn đoàn kết, đoàn đội 196 税zei… thuế thuế vụ 197 予yo… dự dự đoán, dự báo 198 判han, ban…. phán phán quyết, phán đoán 199 活katsu. ..hoạt hoạt động, sinh hoạt 200 考koo… khảo khảo sát, tư khảo
Hỗ trợ học Hán Tự