1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Nghề nghiệp”
いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ
2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các loại rau củ”
1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko
3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các từ vai mượn trong tiếng Nhật
anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ
4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách phát âm giống / ý nghĩa khác
tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình
5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi “
Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương
6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”
女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm
7. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”
-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.
8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Xuất nhập cảnh”
Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến
9. [[Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)
201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh
10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Căn phòng”
Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.
11. [Tiếng Nhật giao tiếp] -Chủ đề “Cách sử dụng phụ âm đôi”
seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu
12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các loài Hoa”
tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu
13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “màu sắc”
Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ
14. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)
1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.
15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài”
teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí
16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore ga watashi no youji desu”
たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?
17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ vựng thường dùng tại Nhật
Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp
18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ phản nghĩa”
agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng
19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ đồng nghĩa”
nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật
20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”
2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける: hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra