1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Nghề nghiệp”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4425

いしゃ isha Bác sỹ
かんごし kangoshi Y tá
しかい shikai Nha sỹ

Nov 22

2. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các loại rau củ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5561

1. Đậu Cove インゲン Ingen (Kidney Beans)
2. Dưa leo きゅうり Kyuuri
3. Măng 竹の子 Take-no-ko

Nov 22

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các từ vai mượn trong tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2783

anime : lòng hăng hái ,tính hoạt bát
baburu (keizai) : bong bóng (nền kinh tế )
bakansu : kỳ nghỉ

Nov 21

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Cách phát âm giống / ý nghĩa khác

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3564

tomaru : ở ( qua đêm ) / dừng lại
utsu : đánh / bắn
utsusu : truyền / chụp hình

Nov 21

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi “

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 8714

Doushitano. . Cậu sao thế?
Doudatta. . Cậu thấy thế nào?
Kawairashii: Dễ thương

Nov 21

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Duyên kỳ ngộ”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3512

女性 「じょせい」(josei): cô gái, phụ nữ
男性 「だんせい」(dansei):đàn ông
遅い 「おそい」(osoi):muộn, chậm

Nov 21

7. [Động từ tiếng Nhật] – “Dạng lỗi khả năng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5538

-Nihongo o yomu koto ga dekimasu.
Tôi có thể đọc tiếng Nhật
-Meri- san wa, oyogu koto ga dekimasen.

Nov 20

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Xuất nhập cảnh”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3569

Pasupoto: Hộ chiếu
Arư(iru): Có
Kuru: đến

Nov 20

9. [[Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhật (201-250)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2699

201 午go… ngọ chính ngọ
202 工koo, ku.. công công tác, công nhân
203 省sei, shoo…. tỉnh tỉnh lược, phản tỉnh, hồi tỉnh

Nov 20

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Căn phòng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 13957

Hương: はい, そこです. そこは トイレ です.
Hương: vâng, là chỗ đó.Chỗ đó là nhà vệ sinh.
Lan: あそこはよくしつですか.

Nov 20

11. [Tiếng Nhật giao tiếp] -Chủ đề “Cách sử dụng phụ âm đôi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2324

seken : xã hội
boshu- suru : tuyển dụng
bosshu- suru : tịch thu

Nov 20

12. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tên các loài Hoa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3416

tenjikubotan 天竺牡丹Hoa thược dược
suisen 水仙Hoa Thuỷ tiên
Kodemari 小手毬Hoa tiểu túc cầu

Nov 19

13. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “màu sắc”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3413

Beeju.Màu be
Kaaki iro.Màu kaki
Kuri iro.Màu hạt dẻ

Nov 19

14. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (71-75)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3681

1. 蝋燭の火ゆらゆらしている。
Rousoku no hi yurayura shite iru.
Ngọn lửa của cây nến đang lay động.

Nov 19

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Cách sử dụng nguyên âm ngắn & dài”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3153

teiki : đều đặn
toki : thời gian
to-ki : sự đăng kí

Nov 19

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Kore ga watashi no youji desu”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2454

たけ: 夏子、夏子!
夏子: あああ
たけ: 今日は 何を しますか?

Nov 18

17. [Từ vựng tiếng Nhật] – Các từ vựng thường dùng tại Nhật

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 5474

Từng vựng : hán Việt : Hiragana : NghĩaTiếng Việt
1 キッチン : : : nhà bếp
2 台所 : đài sở : だいどころ : nhà bếp

Nov 17

18. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ phản nghĩa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2360

agaru : mọc, lên cao
sagaru : rơi, ngã
akarui : sáng

Nov 16

19. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ đồng nghĩa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3175

nakusu / úhinau : mất
nedan / kakaku : giá
Ninhon ryouri / washoku : thức ăn Nhật

Nov 16

20. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6703

2. 気がいらいらする: nóng ruột
3.気がぬける:  hả hơi
4. 気が付く: nhớ ra

Nov 16