[Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Các từ ghép, đi kèm với: 気”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 16/11/2014 - 4:29 PM
  • 6550 Lượt xem

Học tiếng Nhật Bản – Từ vựng tiếng Nhật “CÁC TỪ GHÉP, ĐI KÈM VỚI : 気”

 

  1. 1. 気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
    例: - 本気で(人)に気がある .để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh 
    (thật lòng)
    - 私は役者として働きたいと思っている (働く気がある): tôi muốn làm diễn viên 
    (thích làm diễn viên)
    2. 気がいらいらする: nóng ruột
    3.気がぬける:  hả hơi
    4. 気が付く: nhớ ra
    5.気が合う hợp tính
    6. 気が向かない gắng gượng
    7.気が晴れ晴れする mát lòng
    8.気どる kênh kiệu、làm điệu
    9.気にかけない thong dong
    10.気にかける: bận long,bận tâm、chải chuốt
    11 気に入る :yêu thích; ưa thích (お客様のお気に入り品hàng được khách hàng ưa thích)
    12. 気の毒adj-na : đáng thương; bi thảm; không may、rủi ro(気の毒に思う)
    13. 気まぐれadj-na : dễ thay đổi; thất thường; đồng bóng; hay thay đổi
    14. 気まま : sự tùy ý; sự tùy tiện; sự tùy  気ままの人: con người tùy tiện
    15. 気ままに歩き回る :lênh đênh
    16. 気ままもの: đãng tử
    17. 気をつける : cẩn thận、để ý、thận trọng
    18. 気をもむ : thấp thỏm
    19. 気取った : đàng điếm
    20. 気が多い : thích đủ thứ
21 気が重い lo lắng, cảm thấy trách nhiệm nặng nề
22 気が利く :nhạy, khôn
23.気が気でない lo lắng, để ý
24.気になる :để ý, lo, nghĩ đến
25.気を使う : để ý, để tâm
26.気が散る : không tập trung tư tưởng
27.気がつく : nhớ ra, khám phá ra
28.気が短い :nóng nảy, dễ cáu giận
29.気に入る: thích, thương mến
30.気にする : để ý
31.気を失う : ngất

 

Học tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan