1. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (草:)

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3273

Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 8:12 PM3273 Lượt xemHọc Hán tự Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia sẽ trên […]

Nov 04

2. [Hán tự tiếng Nhật] – Hán tự (朝: chữ triều)

  • Đăng bởi: Trí Chơn
  • Lượt xem: 3439

Đăng bởi: Trí ChơnNgày đăng: 04/11/2014 – 7:58 PM3439 Lượt xemHán tự (朝: chữ triều) Giải thích bằng tiếng Nhật Chia sẽ trên TwitterChia sẽ trên FacebookChia sẽ trên LinkedInChia […]

Nov 04

3. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các lời giới thiệu đơn giản

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2354

-Ano kata wa, donata desu ka
Đó là ai vậy?
-Ano kata wa, donata ka gozonji desu ka

Nov 04

4. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Các cụm từ thông dụng”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4954

-Hai : Vâng
-iie : không
-San : thưa ông, bà , cô ,chị.

Nov 04

5. [Động từ tiếng Nhật] – Động từ Giả định cách “Dạng darou, deshou”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2981

*Dạng này diễn tả sự tin tưởng của người nói rằng một điều gì đó có thể xảy ra.Nó được cấu tạo dễ dàng bằng cách thêm darou hoặc deshou

Nov 04

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Giải câu đố”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2237

- 去年 (きょねん) (kyonen): năm ngoái
– 今年 (ことし) (kotoshi): năm nay
– 来年 (らいねん) (rainen): năm sau

Nov 04

7. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ chỉ nơi chốn

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2900

-Jon san ga, koko no kimashita.
John đẫ đến đây.
-Soko ni ikitai desu.

Nov 03

8. [Từ vựng tiếng Nhật] – Từ vựng “Màu sắc”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3418

Mushoku.Không màu
Hito iro.Một màu
Nana iro no nijiBảy sắc Cầu Vồng

Nov 03

9. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Ohayou, Konnichiwa, Konbanwa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 7959

はい。ジャパニーズポッド ー 丸 ー で ございます。
お早う, 東京 。 今晩は ニューヨーク 。 今日は , ロンドン 。

Nov 03

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ dùng trong công việc

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1845

+ Shōshoku (しょうしょく), Tōhō (当方): dùng để chỉ về người nói hoặc đoàn thể, tổ chức mà người nói thuộc về và mang sắc thái trịnh trọng

Nov 03

11. [Hán tự tiếng Nhật] – Chữ Kanji trong tiếng Nhât (101-150)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1660

101 外 ngoại ngoài, ngoại thành, ngoại đạo gai, ge
102 最 tối nhất (tối cao, tối đa) sai
103 調 điều, điệu điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu choo

Nov 02

12. [Tính từ tiếng Nhật] – Danh từ hóa tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3657

-kisha wa, benrinano ni noritai desu.
, tôi muốn đi một chiếc thuận tiện.
-Kireinano ga ii desu.

Nov 02

13. [Động từ tiếng Nhật] – Các mệnh đề của động từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3138

1. Mối quan hệ liên tục
-Ginza e itte kaimona o shite, uchi e kaerimashita.
Tôi đã đến Ginza, đi mua sắm và trở về nhà.

Nov 02

14. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chuyện hẹn hò (Sự khởi đầu)”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2185

了解 「りょうかい」(ryoukai): tôi hiểu rồi.
独身者 「どくしんしゃ」(dokushinsha): anh chàng độc thân
既婚者 「きこんしゃ」(kikonsha): người đã kết hôn

Nov 02

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nhóm từ “Khiêm tốn và Ngạo mạn” từ nhân xưng ngôi thứ nhất

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1767

Nhóm từ khiêm tốn
+ Watashime, Watakushime (私め):

Nov 02

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Một số câu hỏi và từ hỏi thông dụng

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1787

-Dou ka, shimashita ka
Có chuyện gì vậy?
-Kore wa, nan desu ka

Nov 01

17. [Động từ tiếng Nhật] – Các cụm từ thường dùng với động từ và tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3029

-Takakutemo ii desu.
Ổn thôi nếu nó đắt tiền.
-Tabetemo ii desu.

Nov 01

18. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo (P6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2730

“Hana yori dango”
Hoa không bằng bánh nếp ngọt

Nov 01

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề ” Chuyến tàu cuối”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2518

ピーター: すみません、いま なんじ ですか。
さくら: いま じゅうにじ です。
ピーター: つぎの でんしゃ は なんじに きますか。

Nov 01

20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (61-65)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2659

61.Trạng từ そっと(sotto)
62. Trạng từ うっかり (ukkari)
63. Trạng từ のろのろ (noronoro)

Nov 01