1. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Tính cách, tâm trạng”
1. 衝動的な => しょうどうてきな => bốc đồng
2. 愉快な => ゆかいな => buồn cười
3. 気分屋の => きぶんやの => Buồn rầu, ủ rũ
2. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Chữ Katakana
Dưới đây bạn sẽ tìm thấy những bảng Katakana cơ bản.
Katakana là một bảng chữ cái ngữ âm thường được sử dụng
để đại diện cho những gì thường được đặt tên là “từ vay mượn” ….
3. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Trái cây” (p1)
1. バナナ…. Banana….. Quả chuối
2. ぶどう…. Budou…….. Quả nho
3. 干しぶどう….. Hoshi budou…. Nho khô
4. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Chim, Côn Trùng”
1. 蛾 .. が .. con nhài.
2. 蜘蛛 .. くも .. con nhện.
3. 蜂 .. はち .. con ong
5. [Từ vựng tiếng Nhật] – Chủ đề “Sinh vật biển”
1. イルカ => Cá heo
2. サメ => Cá mập
3. クジラ => Cá voi
6. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “1 kyuu”
区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn
7. [Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “2kyuu”
あちこち=Đây đó
生き生き=Sống động ( y như thật) _Tươi sống ( rau quả)_Đầy sức sống (tính cách)
8. [Động từ tiếng Nhật] – Chia động từ thể “て”
1. はたらきます … ~(き)ます … Làm việc … はたらいて
2. かきます … ~(き)ます … Viết … かいて
3. いきます … ~(き)ます … Đi … いって
9. [Tính từ tiếng Nhật] – Từ ghép đi kèm với chữ “一”
1. 一挙 に́(いっきょ)=Một chốc, Một lát, chốc
2. 一概 に(いちがい)=qua loa, đại khái, qua quít
3. 一層 (いっそ)=Đúng là, quả thật(本当に)_ Hơn hẳn, hơn ….
10. [Từ vựng tiếng Nhật] – Bảng cân đối Kế toán Tiếng Nhật
1. Cash on hand 手元現金/手持ち現金 tiền mặt
2. Cash in bank 預金現金 tiền gửi ngân hàng
3. Promisery notes, bill of exchange 受取手形 hối phiếu
11. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ đuôi “~な”
1. 厳(おごそ)かな => Uy nghi, uy nghiêm, trang nghiêm.
2. 花(はな)やかな, 華(はな)やかな => Rực rỡ, tráng lệ, tưng bừng.
3. 健(すこ)やかな => Khỏe khoắn.
12. [Tính từ tiếng Nhật] – Tính từ ngắn đuôi “~い”
1. すばしこい・すばしっこい => Nhanh nhẹn, thoăn thoắt.
2. しぶとい => Gồng mình, gồng người lên, lấy hết sức. . . . .
3. あくどい => Màu sắc choe choét, lòe loẹt, khéo quá mức, quá quắt. . .
13. [Tính từ tiếng Nhật] – Các từ ghép, đi kèm với : 気
1.気がある : để ý đến; quan tâm; muốn; thích
– 例: – 本気で(人)に気がある
Để ý đến (quan tâm, thích) ai đó một cách nghiêm chỉnh (thật lòng)