[Phó từ tiếng Nhật] – Phó từ “1 kyuu”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Ngày đăng: 19/08/2014 - 6:34 PM
  • 3371 Lượt xem

Phó từ tiếng Nhật: Phó từ “1 kyuu”

区々、町々、街々(まちまち)=Từng cái khác nhau, ý kiến khác nhau, không đồng dạng
丸々(まるまる)=Tròn xoe, tròn trịa, hình dạng rất tròn_Tròn vẹn, vẹn toàn, hoàn thành trọn vẹn
煌々(こうこう)と=Bóng đèn nhấp nháy
きらきら=Lấp lánh, óng ánh_Mắt long lanh
つくづく=Chằm chằm, nhìn chăm chú(じっと)_Nghĩ kĩ càng, cẩn thận
あべこべ=Ngược, nghịch, trái ngược, ngược lại
ぺこぺこな=Khúm núm, qụy lụy, cúi đầu thấp xuống_Đói bụng sôi ùng ục, lục bục
あやぶやな=Không chắc, lờ mờ, mập mờ
だぶだぶな=Rộng thùng thình
ずるずる=lề mề, trì trệ, kéo dài_dài dòng, lằng nhằng, lê thê
おどおど=Rộng thùng thình, lùng bùng
どうどう=Sóng vỗ ầm ầm, rào rào
はらはら=Hồi hộp, lo lắng
ちやほや=Nhanh thoăn thoắt, thoáng cái, thoăn thoắt, dáng người nhanh nhẹn
ぶかぶか=(Giày) rộng thùng thình, rộng thênh thang
ふらふら=Lảo đảo, liêu xiêu, thất thểu, không an định
ぶらぶら=Đung đưa, lơ lửng
むちゃくちゃ=Cực kì, rất, lắm, khủng khiếp
あやふや=Mập mờ, không rõ ràng
ぼつぼつ、ぼちぼち=Sắp sửa, chuẩn bị「そろそろ」
ぽつぽつ=Lấm tấm, mưa rơi tí tách
むずむず=Ngứa, ngứa ngáy khó chịu(痒い_Ngứa ngáy chân tay, không yên một chỗ _Chắc chắn, vững chắc(しっかり)
ちょくちょく=Thường, nhiều lần, hay
ぎりぎり=Vừa sát, vừa đúng, khít (giờ)「ちょうど」
ぼやぼや=Ngơ ngác, lơ ngơ

 Dạy tiếng Nhật Bản

Bài học xem nhiều

Bài học liên quan