[Hội thoại tiếng Nhật] – Những biểu hiện ngôn ngữ (p3)
Từ ngữ sẽ được chia thành 3 nhóm:
- Nhóm I: 敬語表現 (Kính ngữ, dùng khi nói với giáo viên, khách hàng, người ngoài (gia đình, công ty), cấp trên)
- Nhóm II: 普通の言い方 (Cách nói hàng ngày, nói với đồng nghiệp, người ngang hàng hoặc chỉ nhỉnh hơn mình 1 chút về trình độ)
- Nhóm III: 友達言葉 (nói với bạn bè thân thiết, người trong gia đình, người dưới mình)
11. Hỏi người ta về mùi vị nào đó Nhóm I: お味はいかがですか? (Oaji wa ikaga desu ka?) Nhóm II: 味はどうですか?(Aji wa dou desu ka?) Nhóm III: 味はどう?(Aji wa dou?)
12. Muốn người ta xem cái gì đó Nhóm I: こちらをご覧下さい。 (Kochira wo goran kudasai) Nhóm II: こっちを見てください。 (Kotchi wo mite kudasai) Nhóm III: こっち(を)見て。(Kotchi (wo) mite)
13. Yêu cầu nói nhanh lên Nhóm I: 早くおっしゃってください。(Hayaku osshatte kudasai) Nhóm II: 早く言ってください。(Hayaku itte kudasai) Nhóm III: 早く言ってよ。 (hayaku itte yo)
14. Hỏi là đi cùng với ai Nhóm I: どなたと行かれるんですか? (Donata to ikarerun desu ka?) Nhóm II: 誰と行くんですか? (Dare to ikun desu ka?) Nhóm III: 誰と行くの? (Dare to iku no?)
15. Nói rằng mình không biết 1 điều gì đó Nhóm I: その様なことは存じません。 (Sono youna koto wa zonjimasen) Nhóm II: そんなことは知りません。 (Sonna koto wa shirimasen) Nhóm III: そんなこと知らない。 (Sonna koto shiranai)
Hỗ trợ học Hán Tự