1. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Rủ bạn gái đi xem phim”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 6900

一緒に 「いっしょに」 (isshoni): cùng nhau
見る 「みる」 (miru): xem, nhìn – động từ nhóm 2
映画 「えいが」 (eiga): phim

Oct 15

2. [Ngữ pháp tiếng Nhật] – Hệ thống Phụ âm tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 4029

Ký hiệu âm tố như sau:
• /k/, /s/, /t/, /h/ (âm điếc)
• /g/, /z/, /d/, /b/ (âm kêu)

Oct 15

3. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (36-40)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2763

36. Trạng từ ふらふら (furafura)
37. Trạng từ くたくら (kutakuta)
38. Trạng từ がくがく(gakugaku)

Oct 15

4. [Tính từ tiếng Nhật] – Bảng “tôn kính ngữ” của Tính từ

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2486

Cũng giống như Danh từ,
Có thể thêm tiền tố 「お」và「ご」để tạo thành kính ngữ. Tuy nhiên, cũng có trường hợp không dùng được

Oct 14

5. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Chọn nơi ăn trưa”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2132

一徳:お昼の時間ですね。
さくら:この店はおいしいです。寿司は好きですか。
一徳:大好きですよ。

Oct 14

6. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Các câu “trách móc” thú vị!

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2313

1. Doushite desuka / Naze desu ka / doushite? : Tại sao chứ?
2. Osekkai / Sonna koto doudatte ii yo : Đồ lắm chuyện
3. Doiu imi: Cậu có chuyện gì vậy?

Oct 13

7. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống nguyên âm

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3038

Nguyên âm được thể hiện bằng các ký tự 「あ・い・う・え・お」
• /a/, /i/, /u/, /e/, /o/
• [a] [i] [ɯ] [e] [o]

Oct 13

8. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Làm quen”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 12156

素敵 「すてき」 (suteki) : đẹp, tốt, xinh
きれい (kirei) : đẹp
美しい 「 うつくしい 」: xinh đẹp

Oct 12

9. [Bảng chữ cái tiếng Nhật] – Hệ thống “âm vị” tiếng Nhật

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 3680

Trong tiếng Nhật, ippon (一本, “1 cái”), viết theo chữ hiragana là 「いっぽん」, sẽ được đọc theo 4 đơn vị là 「い・っ・ぽ・ん」

Oct 12

10. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Hôm nay là thứ mấy?”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5272

数学 「すうがく」 (suugaku): Toán học
ピーター: 夏子、あなたは すうがく が とくい ですか?
(Natsuko, cô có giỏi môn Toán không?)

Oct 10

11. [Trạng từ tiếng Nhật] – Trạng từ tượng hình, tượng thanh (31-35)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2600

31. Trạng từ うろうろ(urouro) thường đi với ~する(suru)
32. Trạng từ よろよろ (yoroyoro)
33. Trạng từ うとうと (utouto)

Oct 09

12. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “động viên, an ủi”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 5567

1.Go kuuun wo inotte imasu…Chúc bạn may mắn
2. Go seikou wo inote imasu…Chúc bạn thành công
3. Odaiji ni…Chúc bạn mau khỏi

Oct 09

13. [Thành ngữ tiếng Nhật] – Thành ngữ Kyoto – Edo

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2826

Hình minh họa
“Issun saki wa yami”
Trước mắt tối thui

Oct 09

14. [Hán tự tiếng Nhật] – Cách học và lịch sử “Chữ Kanji”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2515

Kanji (漢字, Hán tự) là chữ Hán dùng trong tiếng Nhật
Man’yōgana viết ở dạng đường cong trở thành hiragana
Hiragana cũng được dùng trong sác

Oct 09

15. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “Gia đình”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 13232

何人 「なんにん」(nannin): mấy người, bao nhiêu người
~人 「~にん」(~nin): đếm người, ( thêm số vào trước ):
一人 「ひとり」 (hitori): 1 người, 1 mình

Oct 09

16. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Nguồn gốc và Phân loại

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1860

Hiện nay việc khẳng định tiếng Nhật thuộc hệ thống nào vẫn nằm trong vòng tranh cãi, cần phải được chứng minh thêm.

Oct 08

17. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “chào buổi sáng – Ohayoo Gozai masu”.( おはよう ございます )

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2774

おはよう – Ohayoo (chào buổi sáng)
おっす – Ossu (chào buổi sáng)
– Không dùng với người không thân quen.

Oct 07

18. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Chủ đề “kế hoạch cho ngày mai”

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 1727

すずき: あした がっこう へ いきます か。
Ngày mai bạn có tới trường không?
ミラー: はい、いきます。

Oct 07

19. [Tiếng Nhật giao tiếp] – Hội thoại và những biểu hiện ngôn ngữ (p6)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2175

36. Bảo là mình sẽ tặng người ta 1 thứ gì đấy có được không
37. Nói với người ta để mình làm việc gì đó cho họ
38. Bảo để mình tiễn người ta đến ga

Oct 06

20. [Trạng từ tiếng Nhật] – Các trạng từ tượng Hình, tượng Thanh (26-30)

  • Đăng bởi: Trung Nguyễn
  • Lượt xem: 2018

26. Trạng từ にこにこ(nikoniko)
27. Trạng từ けろりと(kerorito)
28. Trạng từ ぴんぴん(pinpin)

Oct 06