[Học tiếng Nhật] – Thành ngữ về “Cuộc sống” (p2)
30. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình. 31. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng. 32. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai. 33. 大魚は小池に棲まず : Cá lớn không sống trong ao. 34. 因果応報 : Nhân nào quả ấy; Gieo gió gặt bão. 35. 沈黙は金 : Im lặng là vàng. 26. 類は友を呼ぶ : Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã; 37. 死人に口なし : Người chết thì không nói được. 38. 似たもの同士 : Nồi nào úp vung nấy. 39. 盲へびに怖じず : Điếc không sợ súng. 40. 虎穴に入らずんば虎児を得ず : Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con.
41. 最後の一滴でコップがあふれる : Giọt nước làm tràn ly. 42. 漁夫の利 : Ngư ông đắc lợi. 43. 去るもの日々に疎し : Xa mặt cách lòng. 43. 目から遠(とお)ければ心(こころ)から遠い : Xa mặt cách lòng. 44. 親はなくとも子は育つ : Trời sinh voi sinh cỏ. 45. 欲に底なし : Lòng tham không đáy. 46. 後悔先に立たず : Hối hận thì đã muộn. 47. 口は災いの元 : Cái miệng hại cái thân; Thần khẩu hại xác phàm. 48. 空腹に不味いものなし: Một miếng khi đói bằng một gói khi no. 49. 失敗は成功の元 : Thất bại là mẹ thành công. 50. 一髪千鈞を引く : Ngàn cân treo sợi tóc.
51. 飼い犬に手を噛まれる : Nuôi ong tay áo; Nuôi khỉ trong nhà. 52. 火に油を注ぐ: Đổ (thêm) dầu vào lửa. 53. 弱肉強食 : Cá lớn nuốt cá bé. 54. 鬼に金棒(おににかなぼう) : Hổ được chắp cánh. 55. 三日坊主(みっかぼうず) : Đầu voi đuôi chuột. 56. 泣きっ面に蜂(なきっつなにはち) : Họa vô đơn chí. 57. うち弁慶(うちべんけい) : Khôn nhà dại chợ. 58. 馬の耳に念仏(うまのみみにねんぶつ) : Đàn gảy tai trâu. 59. 青は藍より出で藍より青し : Tre già măng mọc. 60. 花より団子 : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
Dạy tiếng Nhật Bản